Ý nghĩa tên Sĩ Tân
Tên Sĩ Tân xuất phát từ hai chữ Hán Việt là "Sĩ" và "Tân". Trong đó:Kết hợp lại, tên Sĩ Tân mang ý nghĩa chỉ một người có sự hiểu biết uyên thâm, có trí tuệ sáng suốt, có hoài bão lớn và luôn hướng đến tương lai tươi sáng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sĩ tên Tân
Tên đệm Sĩ
Nghĩa Hán Việt là người học trò, chỉ về con người có kiến thức, hiểu biết và nhân cách.
Tên chính Tân
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tân" có nghĩa là sự mới lạ, mới mẻ. Tên "Tân" dùng để nói đến người có trí tuệ được khai sáng, thích khám phá những điều hay, điều mới lạ.
Các tên liên quan với Sĩ Tân
Tên ghép với đệm Sĩ
Có tổng số 127 tên ghép với đệm Sĩ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sĩ Mạnh, Sĩ Kỳ, Sĩ Nhật, Sĩ Khải, Sĩ Chương, Sĩ Thiên, Sĩ Toàn, Sĩ Đăng, Sĩ Đạo,
Đệm ghép với tên Tân
Có tổng số 135 đệm ghép với tên Tân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ánh Tân, Trịnh Tân, Cảnh Tân, Hiệp Tân, Long Tân, Ngủ Tân, Sỹ Tân, Tri Tân, Triều Tân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sĩ Tân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sĩ Tân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sĩ Tân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sĩ Tân
Giới tính
Tên Sĩ Tân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sĩ Tân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sĩ kết hợp với tên Tân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sĩ và giới tính của người có tên Tân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sĩ Tân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sĩ Tân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sĩ Tân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ĩ
-
-
T
-
-
â
-
-
n
-
Tên Sĩ Tân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sĩ Tân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sĩ Tân bao gồm:
- Đệm Sĩ có 3 cách viết.
- Tên Tân có 21 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sĩ Tân có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sĩ Tân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sĩ là mệnh Kim và Tên Tân là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sĩ Tân cần xác định rõ ràng đệm Sĩ và tên Tân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sĩ Tân trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sĩ Tân trong thần số học
S | Ĩ | T | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||
1 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sĩ Tân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Willard | 士鋅 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sĩ Tân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả