Tên đệm Son
Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót SonÝ nghĩa tên đệm Son
Son là son sắt, ý chỉ những thứ còn mới mẻ, non nớt.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Son
Giới tính thường dùng
Tên đệm Son được dùng cho Cả Nam và Nữ với độ phân bố giới tính khá cân bằng, là tên lót phù hợp cho cả bé trai và bé gái. Khi đặt tên, nên chọn tên chính phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Son.
Cách chọn tên hay với đệm Son
Trong tiếng Việt, tên đệm Son (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Son dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể thoải mái chọn tên theo dấu bất kỳ sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Son như:
Tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp phụ huynh dễ dàng đặt tên hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Son
Mức Độ phổ biến
Tên đệm Son không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 1.004 trong dữ liệu tên đệm của Từ điển tên. Đệm Son được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
để xem xác xuất gặp người có tên đệm Son trên toàn Việt Nam.
Đệm Son trong tiếng Việt
Định nghĩa Son trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Đá đỏ, mài ra làm mực viết, vẽ (bằng bút lông). Ví dụ:
- Mài son.
- Khuyên mấy nét son.
- 2. Danh từ
Sáp thường màu đỏ, phụ nữ dùng để tô môi. Ví dụ:
- Bôi son.
- Tô son điểm phấn (tng).
- 3. Tính từ
Có màu đỏ như son. Ví dụ:
- Lầu son.
- Đũa mốc chòi mâm son (tng).
- 4. Tính từ
(Từ cũ, Văn chương) (lòng) ngay thẳng, trung trinh, trước sau không phai nhạt, đổi thay. Ví dụ:
- Tấm lòng son.
- "Bên trời góc biển bơ vơ, Tấm son gột rửa bao giờ cho phai." (TKiều).
- Đồng nghĩa: son sắt.
- 5. Tính từ
Còn trẻ và chưa có con cái, tuy đã có vợ, có chồng.
Ví dụ: Vợ chồng son.
- 6. Tính từ
(Ít dùng) còn trẻ, chưa có vợ, có chồng. Ví dụ:
- "Anh còn son, em cũng còn son, Ước gì ta được làm con một nhà." (Cdao).
- Đồng nghĩa: son trẻ.
Cách đánh vần Son trong Ngôn ngữ ký hiệu
- S
- o
- n
Các từ ghép với Son trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Son" xuất hiện trong 7 từ ghép điển hình như: vàng son, son trẻ, son sắt, sắt son...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Son vả ý nghĩa từng từ.
Đệm Son trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Son trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Son có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Son phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 崙: Lầu son hay mực son.
- 𧹪: Mực son, lầu son.
- 𪳔: Mực son, lầu son.
Đệm Son trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Son thuộc Mệnh Hoả, khi kết hợp với tên mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Son
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Son
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!