Ý nghĩa của đệm Son
Son là son sắt, ý chỉ những thứ còn mới mẻ, non nớt. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Son
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Son được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Son. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Son thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Son. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Son. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Son.
Son trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Son trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
o
-
-
n
-
Son trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Son
- Danh từ: đá đỏ, mài ra làm mực viết, vẽ (bằng bút lông)
- mài son
- khuyên mấy nét son
- Danh từ: sáp thường màu đỏ, phụ nữ dùng để tô môi
- bôi son
- tô son điểm phấn (tng)
- Tính từ: có màu đỏ như son
- lầu son
- đũa mốc chòi mâm son (tng)
- Tính từ: (Từ cũ, Văn chương) (lòng) ngay thẳng, trung trinh, trước sau không phai nhạt, đổi thay
- tấm lòng son
- "Bên trời góc biển bơ vơ, Tấm son gột rửa bao giờ cho phai." (TKiều)
- Đồng nghĩa: son sắt
- Tính từ: còn trẻ và chưa có con cái, tuy đã có vợ, có chồng
- vợ chồng son
- Tính từ: (Ít dùng) còn trẻ, chưa có vợ, có chồng
- "Anh còn son, em cũng còn son, Ước gì ta được làm con một nhà." (Cdao)
- Đồng nghĩa: son trẻ
Son trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Son. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Son trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Son đa phần là mệnh Hỏa
Tên Son trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành