No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Sử

Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng.

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Sử

Đệm Sử phổ biến hơn trong tên của bé trai và mang sắc thái nam tính nhẹ.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Sử thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở bé trai. Khi đặt tên với đệm Sử cho con, cần lưu ý chọn tên chính phù hợp để làm rõ giới tính của bé.

Cách chọn tên hay với đệm Sử

Trong tiếng Việt, tên đệm Sử (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên cho con, đệm Sử nên kết hợp với tên chính là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (tên không dấu hoặc tên dấu huyền), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số tên ghép hay với đệm Sử như:

Tham khảo thêm: Danh sách 34 tên ghép với chữ Sử hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Sử

Mức Độ phổ biến

Đệm "Sử" rất hiếm gặp trong tên người Việt và có xu hướng sử dụng không thay đổi những năm gần đây.

Sử là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 450 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên đệm "Sử" có sự suy giảm qua các năm, xu hướng sử dụng gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Sử xuất hiện nhiều tại Lào Cai. Tại đây, khoảng hơn 640 người thì có một người mang tên đệm Sử. Các khu vực ít hơn như Hà Giang, Lai Châu và Điện Biên.

Tên đệm Sử được sử dụng nhiều nhất tại Lào Cai, Hà Giang và Lai Châu.
No ad for you

Đệm Sử trong tiếng Việt

Định nghĩa Sử trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Lịch sử (nói tắt).

Ví dụ: Sử Việt Nam.

Danh từ

Sử học (nói tắt). Ví dụ:

  • Môn sử.
  • Nhà viết sử.
Danh từ

Lối hát nói có tiết tấu, làn điệu tương đối tự do, tuỳ thuộc ít nhiều vào sự diễn cảm của người hát.

Cách đánh vần Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • S

Các từ ghép với Sử trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Sử" xuất hiện trong 29 từ ghép điển hình như: chính sử, thứ sử, sử học, cổ sử...

Đệm Sử trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Sử trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Sử có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Sử phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Điểu khiển phương tiện giao thông chuyển động.
  • 使: Sử dụng, sai khiến.
  • : Ghi chép lịch sử.

Đệm Sử trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Sử thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Sử

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Sử

Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Sử là gì?

Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng.

Đệm (tên lót) Sử phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên đệm Sử thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở bé trai. Khi đặt tên với đệm Sử cho con, cần lưu ý chọn tên chính phù hợp để làm rõ giới tính của bé.

Đệm (tên lót) Sử có phổ biến tại Việt Nam không?

Sử là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 450 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng đệm (tên lót) Sử hiện nay thế nào?

Tên đệm "Sử" có sự suy giảm qua các năm, xu hướng sử dụng gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Sử nhất?

Tên đệm Sử xuất hiện nhiều tại Lào Cai. Tại đây, khoảng hơn 640 người thì có một người mang tên đệm Sử. Các khu vực ít hơn như Hà Giang, Lai Châu và Điện Biên.

Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Sử là gì?

Trong Hán Việt, tên đệm Sử có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Sử phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Điểu khiển phương tiện giao thông chuyển động.
  • 使: Sử dụng, sai khiến.
  • : Ghi chép lịch sử.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Sử mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Sử thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên