Ý nghĩa của đệm Sử
Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Sử
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Sử được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Sử. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Sử thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Sử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Sử là nam giới:
Có tổng số 11 tên cho đệm Sử. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Sử.
Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ử
-
Sử trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sử
- Danh từ: lịch sử (nói tắt)
- sử Việt Nam
- Danh từ: sử học (nói tắt)
- môn sử
- nhà viết sử
- Danh từ: lối hát nói có tiết tấu, làn điệu tương đối tự do, tuỳ thuộc ít nhiều vào sự diễn cảm của người hát.
Sử trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 29 từ ghép với từ Sử. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Sử trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sử đa phần là mệnh Kim
Tên Sử trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành