No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Tạ

Nghĩa Hán Việt là lời cảm ơn, thái độ trân trọng và lễ nghi với người khác, chỉ về con người đạo đức gia phong.

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Tạ

Đệm Tạ mang đậm sắc thái nam tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé trai.

Giới tính thường dùng

Tạ là tên đệm dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người có tên đệm Tạ đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên đệm rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Cách chọn tên hay với đệm Tạ

Trong tiếng Việt, tên đệm Tạ (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên cho con, đệm Tạ nên kết hợp với tên chính là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (tên không dấu hoặc tên dấu huyền), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên trở nên tự nhiên và ấn tượng hơn. Một số tên ghép hay với đệm Tạ như:

Tham khảo thêm: Danh sách 11 tên ghép với chữ Tạ hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Tạ

Mức Độ phổ biến

Tạ là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 701 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Tạ vẫn hiện diện tại Cao Bằng. Tại đây, ước tính với hơn 4.000 người thì có một người mang đệm Tạ. Các khu vực ít hơn như Hà Giang, Quảng Ngãi và Sơn La.

Tên đệm Tạ được sử dụng nhiều nhất tại Cao Bằng, Hà Giang và Quảng Ngãi.
No ad for you

Đệm Tạ trong tiếng Việt

Định nghĩa Tạ trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Dụng cụ thể thao, gồm hai khối kim loại lắp ở hai đầu đòn, dùng để tập nâng, nhấc. Ví dụ:

  • Cử tạ.
  • Nâng tạ ở mức 150kg.
2. Danh từ

Dụng cụ thể thao hình cầu bằng kim loại, có khối lượng quy định, dùng để tập đẩy đi xa.

Ví dụ: Thi môn đẩy tạ.

3. Danh từ

Nhà làm ở trong vườn hay bên hồ nước thời trước, thường có mái cong giống như đình chùa, xung quanh không có tường, dùng để làm nơi ngắm cảnh, giải trí.

4. Danh từ

Đơn vị đo khối lượng, bằng 100 kilogram.

Ví dụ: Một tạ thóc.

5. Động từ

Bày tỏ lòng biết ơn hay xin lỗi một cách trân trọng. Ví dụ:

  • Tạ lỗi.
  • "Vắng nhà được buổi hôm nay, Lấy lòng gọi chút ra đây tạ lòng!" (TKiều).

Cách đánh vần Tạ trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T

Các từ ghép với Tạ trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Tạ" xuất hiện trong 9 từ ghép điển hình như: tạ thế, hậu tạ, thuỷ tạ, đa tạ...

Đệm Tạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Tạ trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Tạ có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Tạ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Một đơn vị đo lường khối lượng tương ứng với sức lực mà một người có thể mang vác trong một ngày.
  • : Biết ơn, cảm tạ, qua đời.
  • : Một đơn vị đo lường khối lượng bằng 60 kg.

Đệm Tạ trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Tạ thuộc Mệnh Hoả, khi kết hợp với tên mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Tạ

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Tạ

Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Tạ là gì?

Nghĩa Hán Việt là lời cảm ơn, thái độ trân trọng và lễ nghi với người khác, chỉ về con người đạo đức gia phong.

Đệm (tên lót) Tạ phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tạ là tên đệm dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người có tên đệm Tạ đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên đệm rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Đệm (tên lót) Tạ có phổ biến tại Việt Nam không?

Tạ là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 701 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Tạ nhất?

Tên đệm Tạ vẫn hiện diện tại Cao Bằng. Tại đây, ước tính với hơn 4.000 người thì có một người mang đệm Tạ. Các khu vực ít hơn như Hà Giang, Quảng Ngãi và Sơn La.

Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Tạ là gì?

Trong Hán Việt, tên đệm Tạ có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Tạ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Một đơn vị đo lường khối lượng tương ứng với sức lực mà một người có thể mang vác trong một ngày.
  • : Biết ơn, cảm tạ, qua đời.
  • : Một đơn vị đo lường khối lượng bằng 60 kg.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Tạ mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Tạ thuộc Mệnh Hoả, khi kết hợp với tên mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên