Ý nghĩa của đệm Tạ
Nghĩa Hán Việt là lời cảm ơn, thái độ trân trọng và lễ nghi với người khác, chỉ về con người đạo đức gia phong. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Tạ
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Tạ được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Tạ. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Tạ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Tạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Tạ là nam giới:
Có tổng số 4 tên cho đệm Tạ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Tạ.
Tạ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Tạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ạ
-
Tạ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tạ
- Danh từ: dụng cụ thể thao, gồm hai khối kim loại lắp ở hai đầu đòn, dùng để tập nâng, nhấc
- cử tạ
- nâng tạ ở mức 150kg
- Danh từ: dụng cụ thể thao hình cầu bằng kim loại, có khối lượng quy định, dùng để tập đẩy đi xa
- thi môn đẩy tạ
- Danh từ: nhà làm ở trong vườn hay bên hồ nước thời trước, thường có mái cong giống như đình chùa, xung quanh không có tường, dùng để làm nơi ngắm cảnh, giải trí.
- Danh từ: đơn vị đo khối lượng, bằng 100 kilogram
- một tạ thóc
- Động từ: bày tỏ lòng biết ơn hay xin lỗi một cách trân trọng
- tạ lỗi
- "Vắng nhà được buổi hôm nay, Lấy lòng gọi chút ra đây tạ lòng!" (TKiều)
Tạ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Tạ. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Tạ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tạ đa phần là mệnh Hỏa
Tên Tạ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành