Tên đệm Tá Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót Tá
Ý nghĩa tên đệm Tá
Nghĩa Hán Việt là giúp đỡ, chỉ hành động chia sẻ tương trợ, thái độ tích cực hợp tác, tên này cũng nhằm chỉ người có thái độ gắn kết chặt chẽ.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Tá
Giới tính thường dùng
Tá là tên đệm dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người có tên đệm Tá đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên đệm rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Cách chọn tên hay với đệm Tá
Trong tiếng Việt, tên đệm Tá (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên cho con, đệm Tá nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao (tên không dấu), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên trở nên tự nhiên và ấn tượng hơn. Một số tên ghép hay với đệm Tá như:
Tham khảo thêm: Danh sách 101 tên ghép với chữ Tá hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Tá
Mức Độ phổ biến
Tá là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 248 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên đệm "Tá" có sự suy giảm qua các năm, xu hướng sử dụng gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-6.45%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên đệm Tá xuất hiện nhiều tại Hà Tĩnh. Tại đây, khoảng hơn 550 người thì có một người mang tên đệm Tá. Các khu vực ít hơn như Bắc Ninh, Quảng Ngãi và Đắk Lắk.
Đệm Tá trong tiếng Việt
Định nghĩa Tá trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Cấp quân hàm của sĩ quan trên cấp uý, dưới cấp tướng.
Ví dụ: Về hưu với quân hàm cấp tá.
- 2. Danh từ
Số gộp chung mười hai đơn vị làm một; cũng dùng để chỉ số lượng nhiều. Ví dụ:
- Một tá bút chì.
- Mua hàng tá khăn mặt.
- Đồng nghĩa: lố.
- 3. Động từ
(Phương ngữ) kiếm chuyện để lấy cớ vin vào.
Ví dụ: Tá chuyện để đòi tiền hối lộ.
- 4. Trợ từ
(Từ cũ, Văn chương) từ biểu thị ý thương cảm khi hỏi (vừa có nghĩa nghi vấn, vừa có nghĩa cảm thán, nay ít dùng).
Ví dụ: "Trông tin nhạn biết là đâu tá?, Tâm tình này ai tả cho nên." (TDLH).
Cách đánh vần Tá trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- á
Các từ ghép với Tá trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Tá" xuất hiện trong 14 từ ghép điển hình như: tướng tá, thiếu tá, phụ tá, đại tá...
Đệm Tá trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Tá trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Tá có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Tá phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 借: Vay mượn.
- 卸: Tránh né, tháo ra.
- 左: Một tá.
Đệm Tá trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Tá thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Tá
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Tá
Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Tá là gì?
Nghĩa Hán Việt là giúp đỡ, chỉ hành động chia sẻ tương trợ, thái độ tích cực hợp tác, tên này cũng nhằm chỉ người có thái độ gắn kết chặt chẽ.
Đệm (tên lót) Tá phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tá là tên đệm dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người có tên đệm Tá đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên đệm rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Đệm (tên lót) Tá có phổ biến tại Việt Nam không?
Tá là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 248 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng đệm (tên lót) Tá hiện nay thế nào?
Tên đệm "Tá" có sự suy giảm qua các năm, xu hướng sử dụng gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-6.45%) so với những năm trước đó.
Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Tá nhất?
Tên đệm Tá xuất hiện nhiều tại Hà Tĩnh. Tại đây, khoảng hơn 550 người thì có một người mang tên đệm Tá. Các khu vực ít hơn như Bắc Ninh, Quảng Ngãi và Đắk Lắk.
Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Tá là gì?
Trong Hán Việt, tên đệm Tá có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Tá phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 借: Vay mượn.
- 卸: Tránh né, tháo ra.
- 左: Một tá.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Tá mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Tá thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.