Từ điển tên

Đệm Ta Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Ta

Nghĩa thuần Việt là chính mình, diễn tả thái độ tự tôn, chủ động. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

60 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Ta

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Ta Đang giảm dần

Đệm Ta được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Ta. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính sử dụng

Đệm Ta thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Ta. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Có tổng số 2 tên cho đệm Ta. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Ta.

Ta trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Ta trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Ta trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Ta

Ta trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 28 từ ghép với từ Ta. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Ta trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Ta đa phần là mệnh Kim

Tên Ta trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Ta

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Ta

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ta / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu