Tên đệm Ta
Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót TaÝ nghĩa tên đệm Ta
Nghĩa thuần Việt là chính mình, diễn tả thái độ tự tôn, chủ động.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Ta
Giới tính thường dùng
Tên đệm Ta sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên đệm thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với tên chính phù hợp.
Cách chọn tên hay với đệm Ta
Trong tiếng Việt, tên đệm Ta (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Ta dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể thoải mái chọn tên theo dấu bất kỳ sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Ta như:
Tham khảo thêm: Danh sách 14 tên ghép với chữ Ta hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Ta
Mức Độ phổ biến
Ta là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 654 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên đệm Ta vẫn hiện diện tại An Giang. Tại đây, ước tính với hơn 6.000 người thì có một người mang đệm Ta. Các khu vực ít hơn như Quảng Trị, Hậu Giang và Bình Phước.
Đệm Ta trong tiếng Việt
Định nghĩa Ta trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Đại từ
(Từ cũ) từ dùng để tự xưng khi nói với người ở bậc dưới.
Ví dụ: Để ta nói cho các ngươi biết.
- 2. Đại từ
(Văn chương) từ dùng để tự xưng khi nói với người ngang hàng với ý thân thiết hoặc khi tự nói với mình.
Ví dụ: "Mình về mình có nhớ ta, Ta về ta nhớ những hoa cùng người." (THữu; 39).
- 3. Đại từ
Từ dùng để chỉ gộp chung mình và người đối thoại với ý thân mật, gần gũi (hàm ý coi nhau như chỉ là một). Ví dụ:
- Đôi ta.
- Dân tộc ta.
- 4. Đại từ
(Khẩu ngữ) từ dùng trong đối thoại để chỉ người đã được nói đến trước đó với ý không coi trọng. Ví dụ:
- Cô ta là ai?.
- Hắn ta.
- Lão ta.
- 5. Tính từ
Từ người Việt Nam dùng để chỉ những thứ có nguồn gốc là của dân tộc, của đất nước mình; phân biệt với tây, tàu. Ví dụ:
- Tết ta (tết âm lịch).
- Táo ta.
- Thuốc ta (thuốc Nam).
- Thịt gà ta ngon hơn thịt gà lai.
- 6. Trợ từ
(Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ dùng để nhấn mạnh với vẻ hơi ngạc nhiên hoặc có ý hỏi, để biểu thị ý thân mật. Ví dụ:
- Ông già quê ở đâu ta?.
- Sao kì quá vậy ta?.
- Giỏi quá ta!.
Cách đánh vần Ta trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- a
Các từ ghép với Ta trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Ta" xuất hiện trong 21 từ ghép điển hình như: người ta, chúng ta, ta đây, tuổi ta...
Đệm Ta trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Ta trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Ta có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Ta phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 爹: Cha, bố.
- 咱: Chúng ta.
- 些: Chúng ta.
Đệm Ta trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Ta thuộc Mệnh Hoả, khi kết hợp với tên mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Ta
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Ta
Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Ta là gì?
Nghĩa thuần Việt là chính mình, diễn tả thái độ tự tôn, chủ động.
Đệm (tên lót) Ta phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên đệm Ta sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên đệm thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với tên chính phù hợp.
Đệm (tên lót) Ta có phổ biến tại Việt Nam không?
Ta là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 654 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Ta nhất?
Tên đệm Ta vẫn hiện diện tại An Giang. Tại đây, ước tính với hơn 6.000 người thì có một người mang đệm Ta. Các khu vực ít hơn như Quảng Trị, Hậu Giang và Bình Phước.
Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Ta là gì?
Trong Hán Việt, tên đệm Ta có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Ta phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 爹: Cha, bố.
- 咱: Chúng ta.
- 些: Chúng ta.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Ta mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Ta thuộc Mệnh Hoả, khi kết hợp với tên mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.