Ý nghĩa của đệm Tái
Đệm Tái có nguồn gốc từ các từ Hán-Việt, bao gồm: Có nghĩa là "lặp lại", "làm lại" hoặc "trở lại". Có nghĩa là "thái độ", "phong thái" hoặc "cử chỉ". Có nghĩa là "an nhàn", "thái bình" hoặc "miễn phi". Khi ghép lại, đệm Tái mang ý nghĩa chỉ người có thái độ điềm đạm, sống an nhàn, luôn tìm cách làm lại bản thân hoặc có phong thái nhẹ nhàng, thanh thoát. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Tái
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Tái được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Tái. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Tái thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Tái. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 tên cho đệm Tái. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Tái.
Tái trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Tái trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
á
-
-
i
-
Tái trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tái
- Tính từ: (thức ăn, thường là thịt, cá) được chế biến chưa chín hẳn, nhưng cũng không phải còn sống
- phở bò tái
- thịt dê xào tái
- Tính từ: (một số loại quả, củ) chưa được làm cho khô hẳn, nhưng cũng không phải còn tươi
- cau phơi tái
- cải bẹ phơi tái để muối dưa
- Tính từ: (nước da) đã mất sắc, trở nên xám hoặc xanh
- nước da xanh tái
- sợ tái mặt
- Tính từ: . yếu tố ghép trước để cấu tạo động từ, có nghĩa lại một lần nữa, như: tái diễn, tái phát, tái sinh, tái sản xuất, v.v..
Tái trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 34 từ ghép với từ Tái. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Tái trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tái đa phần là mệnh Kim
Tên Tái trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành