Từ điển tên

Tên Tái NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tái Nhi

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tái Nhi.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tái tên Nhi

Tên đệm Tái

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tái Nhi

Tên ghép với đệm Tái

Có tổng số 4 tên ghép với đệm Tái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tái Phát, Tái Nghi, Tái Tài,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tiến Nhi, Lập Nhi, Cam Nhi, Hong Nhi, Thuyền Nhi, Phi Nhi, Kiết Nhi, Tuyên Nhi, Kỳ Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tái Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tái Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tái Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tái Nhi

Giới tính

Tên Tái Nhi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tái Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tái kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tái và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tái Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tái Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tái Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tái Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tái Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tái Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tái Nhi có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tái Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tái là mệnh Kim và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tái Nhi cần xác định rõ ràng đệm Tái và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tái Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tái Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tái Nhi sang thần số học
TÁI NHI
199
258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tái Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Tái Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Florence 塞鸸
  • 塞 - biên tái (điểm yếu lược)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Yvonne 赛鸸
  • 赛 - tái quá
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Seven 𦛍鸸
  • 𦛍 - thịt tái; tái mét
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Windell 賽鸸
  • 賽 - tái quá
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaizen 再鸸
  • 再 - tái phát, tái phạm
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tái Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tái Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tái Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tái Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu