Tên đệm Tấm
Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót TấmÝ nghĩa tên đệm Tấm
Nghĩa thuần Việt là một mảnh, chỉ về sự vật cụ thể, rõ ràng, nằm trong phạm vi quản lý được.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Tấm
Giới tính thường dùng
Tấm là tên đệm dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên đệm Tấm đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên đệm rất phù hợp để đặt cho bé gái.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Tấm.
Cách chọn tên hay với đệm Tấm
Trong tiếng Việt, tên đệm Tấm (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên cho con, đệm Tấm nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao (tên không dấu), đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số tên ghép hay với đệm Tấm như:
Tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp phụ huynh dễ dàng đặt tên hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Tấm
Mức Độ phổ biến
Tên đệm Tấm không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 1.179 trong dữ liệu tên đệm của Từ điển tên. Đệm Tấm được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
để xem xác xuất gặp người có tên đệm Tấm trên toàn Việt Nam.
Đệm Tấm trong tiếng Việt
Định nghĩa Tấm trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Mảnh vỡ nhỏ của hạt gạo do xay, giã.
Ví dụ: Cơm tấm.
- 2. Danh từ
Từ dùng để chỉ từng đơn vị một số vật có mặt phẳng mỏng và dài. Ví dụ:
- Tấm ảnh.
- Tấm ván mỏng.
- Tấm vải hoa.
- 3. Danh từ
(Văn chương) từ dùng để chỉ từng đơn vị một số vật bé nhỏ hoặc không đáng giá bao nhiêu, nhưng đáng được trân trọng. Ví dụ:
- Đồng quà tấm bánh.
- "Mẹ già ở tấm lều tranh, Sớm thăm tối viếng, mới đành dạ con." (Cdao).
- 4. Danh từ
(Văn chương) từ dùng để chỉ từng cá nhân hay từng mối tình cảm đáng trân trọng. Ví dụ:
- Tấm thân ngọc ngà.
- Tấm lòng cao cả.
Cách đánh vần Tấm trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- ấ
- m
Các từ ghép với Tấm trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Tấm" xuất hiện trong 6 từ ghép điển hình như: tấm tức, tấm bé, tấm tắc, tấm lợp...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Tấm vả ý nghĩa từng từ.
Đệm Tấm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Tấm trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Tấm có 12 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Tấm phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 心: Tấm lòng.
- 沁: Mưa lấm tấm, mưa nhẹ nhàng và đều.
- 吣: Tấm tắc khen ngợi.
Đệm Tấm trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Tấm thuộc Mệnh Thủy, khi kết hợp với tên mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Tấm
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Tấm
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!