Từ điển tên

Đệm Thạch Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Thạch

"Thạch" theo nghĩa tiếng Hán có nghĩa là đá, nói đến những có tính chất kiên cố, cứng cáp. Tựa như đá, người đệm "Thạch" thường có thể chất khỏe mạnh, ý chí kiên cường, quyết đoán, luôn giữ vững lập trường. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

129 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Thạch

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thạch

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Thạch Đang giảm dần

Đệm Thạch được xếp vào nhóm Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Thạch. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Thạch được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.11%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Thạch phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kon Tum 0.11%
2 Bình Thuận 0.10%
3 Hậu Giang 0.08%
4 Đồng Nai 0.07%
5 Ninh Thuận 0.07%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Thạch theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Thạch thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Thạch. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Thạch là nam giới:

Thạch Anh, Thạch Tú, Thạch Nguyên, Thạch Nam, Thạch Hà, Thạch Sơn, Thạch Toàn, Thạch Mộng, Thạch Đức

Các tên với đệm Thạch là nữ giới:

Thạch Thảo, Thạch Trúc, Thạch Bích, Thạch Ngân, Thạch Tuyền, Thạch Hảo, Thạch Yến, Thạch Huệ, Thạch Ngọc

Có tổng số 64 tên cho đệm Thạch. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Thạch.

Thạch trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Thạch trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thạch trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thạch

Thạch trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 20 từ ghép với từ Thạch. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Thạch trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Thạch đa phần là mệnh Kim

Tên Thạch trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Thạch

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Thạch

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thạch / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu