Ý nghĩa của đệm Thành
Mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Thành
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Thành Đang tăng dần
Đệm Thành được xếp vào nhóm Cực kỳ phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Thành. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Thành được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Tây Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 2.01%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tây Ninh | 2.01% |
2 | Long An | 2.01% |
3 | Bình Định | 1.97% |
4 | Bình Dương | 1.84% |
5 | Khánh Hòa | 1.82% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Thành thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Thành. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Thành là nam giới:
Thành Đạt, Thành Trung, Thành Long, Thành Công, Thành Nhân, Thành Nam, Thành Luân, Thành Vinh, Thành Tài
Các tên với đệm Thành là nữ giới:
Thành Trang, Thành Song, Thành Duyên, Thành Huyên, Thành Trúc, Thành Thủy, Thành Tiền, Thành Vy, Thành Nhung
Có tổng số 444 tên cho đệm Thành. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Thành.
Thành trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Thành trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
à
-
-
n
-
-
h
-
Thành trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thành
- Danh từ: công trình xây đắp kiên cố bao quanh một khu vực dân cư hoặc nhà cửa trọng yếu để phòng thủ
- thành Cổ Loa
- cháy thành vạ lây (tng)
- Danh từ: thành phố (nói tắt)
- đi khắp các tỉnh, thành trong cả nước
- Danh từ: phần dựng đứng, bao kín các mặt bên của một vật chứa, đồ đựng, hoặc nói chung của một vật rỗng ở giữa
- thành giếng
- ngồi dựa vào thành giường
- đập thình thình vào thành xe
- Đồng nghĩa: vách
- Động từ: chuyển sang trạng thái, hình thức khác mà trước đó chưa có hoặc chưa phải
- đẽo đá thành tượng
- chuyển bại thành thắng
- hai người đã thành vợ thành chồng
- Động từ: (công việc) đạt được kết quả như dự định
- việc không thành
- Trái nghĩa: bại
- Tính từ: (tình cảm) chân thật, xuất phát tự đáy lòng
- lễ bạc lòng thành
Thành trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 73 từ ghép với từ Thành. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Thành trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thành đa phần là mệnh Kim
Tên Thành trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành