No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Thành

Đệm Thành mang ý nghĩa về sự vững chắc, kiên cố, trường tồn, bền bỉ. Đệm Thànhcòn có nghĩa là thành công, thành tựu, thành đạt. Đệm Thành còn ẩn chứa mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ có một cuộc sống bình an, ổn định và thành công.

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Thành

Đệm Thành rất nam tính, gần như luôn được dùng làm tên lót cho bé trai.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Thành chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng trong tên nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Thành.

Cách chọn tên hay với đệm Thành

Trong tiếng Việt, tên đệm Thành (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên cho con, đệm Thành nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số tên ghép hay với đệm Thành như:

Tham khảo thêm: Danh sách 639 tên ghép với chữ Thành hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Thành

Mức Độ phổ biến

Đệm "Thành" rất phổ biến trong tên người Việt và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Thành là một trong những tên đệm rất phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 21 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

để xem xác xuất gặp người có tên đệm Thành trên toàn Việt Nam.

Xu hướng sử dụng

Xu hướng sử dụng tên đệm "Thành" đang giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước nhưng vẫn là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-6.8%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Thành rất phổ biến tại Bình Định. Tại đây, trung bình cứ hơn 48 người thì có một người mang đệm Thành. Các khu vực ít hơn như Long An, Tây Ninh và Vĩnh Long.

để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của đệm Thành.

No ad for you

Đệm Thành trong tiếng Việt

Định nghĩa Thành trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Công trình xây đắp kiên cố bao quanh một khu vực dân cư hoặc nhà cửa trọng yếu để phòng thủ. Ví dụ:

  • Thành Cổ Loa.
  • Cháy thành vạ lây (tng).
2. Danh từ

Thành phố (nói tắt).

Ví dụ: Đi khắp các tỉnh, thành trong cả nước.

3. Danh từ

Phần dựng đứng, bao kín các mặt bên của một vật chứa, đồ đựng, hoặc nói chung của một vật rỗng ở giữa. Ví dụ:

  • Thành giếng.
  • Ngồi dựa vào thành giường.
  • Đập thình thình vào thành xe.
  • Đồng nghĩa: vách.
4. Động từ

Chuyển sang trạng thái, hình thức khác mà trước đó chưa có hoặc chưa phải. Ví dụ:

  • Đẽo đá thành tượng.
  • Chuyển bại thành thắng.
  • Hai người đã thành vợ thành chồng.
5. Động từ

(công việc) đạt được kết quả như dự định. Ví dụ:

  • Việc không thành.
  • Trái nghĩa: bại.
6. Tính từ

(tình cảm) chân thật, xuất phát tự đáy lòng.

Ví dụ: Lễ bạc lòng thành.

Cách đánh vần Thành trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • h
  • à
  • n
  • h

Các từ ghép với Thành trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Thành" xuất hiện trong 77 từ ghép điển hình như: số thành, thành ra, thành phần, trường thành...

để xem danh sách tất cả từ ghép với Thành vả ý nghĩa từng từ.

Đệm Thành trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Thành trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Thành có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Thành phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Thành trì.
  • : Sự chân thành.
  • : Thành công.

Đệm Thành trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Thành thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Thành

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Thành

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

No ad for you

Danh mục Từ điển tên