Ý nghĩa tên Thành Công
Mong con luôn sống lạc quan và đạt được ước mơ của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thành tên Công
Tên đệm Thành
Mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công.
Tên chính Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Các tên liên quan với Thành Công
Tên ghép với đệm Thành
Có tổng số 444 tên ghép với đệm Thành trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thành. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thành An, Thành Ân, Thành Danh, Thành Đại, Thành Đạo, Thành Long, Thành Trung, Thành Đạt,
Đệm ghép với tên Công
Có tổng số 108 đệm ghép với tên Công trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bá Công, Chí Công, Minh Công, Văn Công, Trọng Công,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thành Công
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thành Công Đang tăng dần
Tên Thành Công được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thành Công. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thành Công phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.18%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kon Tum | 0.18% |
2 | Hải Phòng | 0.13% |
3 | Nam Định | 0.13% |
4 | Thái Bình | 0.13% |
5 | Tây Ninh | 0.12% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thành Công
Giới tính
Tên Thành Công thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thành Công. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thành kết hợp với tên Công có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thành và giới tính của người có tên Công. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thành Công đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thành Công trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thành Công trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
à
-
-
n
-
-
h
-
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
Thành Công trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thành Công
- Tính Từ: đạt được kết quả, mục đích như dự định
- bảo vệ thành công luận án tiến sĩ
- đại hội thành công tốt đẹp
- Trái nghĩa: thất bại
Tên Thành Công trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thành Công trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thành Công bao gồm:
- Đệm Thành có 4 cách viết.
- Tên Công có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thành Công có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thành Công trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thành là mệnh Kim và Tên Công là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thành Công cần xác định rõ ràng đệm Thành và tên Công được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thành Công trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thành Công trong thần số học
T | H | À | N | H | C | Ô | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | ||||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thành Công
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Timothy | 诚功 |
|
Brendan | 诚䲲 |
|
Drew | 诚攻 |
|
Geoffrey | 诚蚣 |
|
Alec | 诚䲨 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thành Công đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả