Ý nghĩa của đệm Thảo
Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Thảo
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Thảo Đang giảm dần
Đệm Thảo được xếp vào nhóm Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Thảo. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Thảo được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.49%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cà Mau | 1.49% |
2 | Đà Nẵng | 1.44% |
3 | Tây Ninh | 1.31% |
4 | Lâm Đồng | 1.23% |
5 | Tiền Giang | 1.12% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Thảo thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Thảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Thảo là nam giới:
Thảo Việt, Thảo Đức, Thảo Thành, Thảo Trung
Các tên với đệm Thảo là nữ giới:
Thảo Nguyên, Thảo Vy, Thảo Nhi, Thảo My, Thảo Linh, Thảo Ly, Thảo Uyên, Thảo Vân, Thảo Ngân
Có tổng số 163 tên cho đệm Thảo. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Thảo.
Thảo trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Thảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ả
-
-
o
-
Thảo trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thảo
- Danh từ: (Ít dùng) cây thân cỏ
- lúa là cây thuộc họ thảo
- Động từ: viết phác ra lần đầu cho thành bài, thành bản với một nội dung nhất định để sau đó còn xem xét, sửa chữa và hoàn chỉnh lại
- thảo công văn
- thảo bức thư trả lời
- Động từ: viết tháu chữ Hán, chữ Nôm, nét nọ liền nét kia và thường có bỏ bớt đi một số nét
- câu đối viết bằng chữ thảo
- Tính từ: rộng rãi, có lòng tốt, hay chia sẻ, nhường nhịn cho người khác
- thảo ăn
- tính con bé rất thảo
- Trái nghĩa: tham, tham lam
- Tính từ: biết ăn ở phải đạo, quan tâm chăm sóc cha mẹ và những người bề trên trong gia đình
- dâu hiền, rể thảo
Thảo trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 31 từ ghép với từ Thảo. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Thảo trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thảo đa phần là mệnh Hỏa
Tên Thảo trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành