No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều tên gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Thị

Đệm Thị rất nữ tính, gần như luôn được dùng làm tên lót cho bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Thị chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Thị.

Cách chọn tên hay với đệm Thị

Trong tiếng Việt, tên đệm Thị (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên cho con, đệm Thị nên kết hợp với tên chính là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (tên không dấu hoặc tên dấu huyền), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên trở nên tự nhiên và ấn tượng hơn. Một số tên ghép hay với đệm Thị như:

Tham khảo thêm: Danh sách 2.516 tên ghép với chữ Thị hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Thị

Mức Độ phổ biến

Đệm "Thị" rất phổ biến trong tên người Việt và có xu hướng sử dụng tăng những năm gần đây.

Thị là một trong những tên đệm rất phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

để xem xác xuất gặp người có tên đệm Thị trên toàn Việt Nam.

Xu hướng sử dụng

Xu hướng sử dụng tên đệm "Thị" đang có sự gia tăng và vẫn rất phổ biến trong cộng đồng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+8.12%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Thị rất phổ biến tại Thanh Hóa. Tại đây, trung bình cứ hơn 3 người thì có một người mang đệm Thị. Các khu vực ít hơn như Bắc Giang, Cao Bằng và Lạng Sơn.

để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của đệm Thị.

No ad for you

Đệm Thị trong tiếng Việt

Định nghĩa Thị trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Cây ăn quả, hoa màu trắng, quả tròn và mọng, khi chín màu vàng, có mùi rất thơm.

2. Danh từ

(thường viết hoa) tiếng lót thường dùng giữa họ và tên của nữ giới, để phân biệt với tên của nam giới.

Ví dụ: Anh hùng liệt sĩ Võ Thị Sáu.

3. Danh từ

. (thường viết hoa) từ dùng đặt trước một tên riêng để chỉ hoặc gọi người phụ nữ ở tầng lớp dưới trong xã hội cũ, thường hàm ý coi thường. Ví dụ:

  • Thị Mầu.
  • Thị Nở.
4. Đại từ

(Khẩu ngữ) từ dùng để chỉ người phụ nữ ở ngôi thứ ba với ý coi khinh.

Ví dụ: Thị đã bị lĩnh án bảy năm tù giam.

5. Danh từ

(Khẩu ngữ) thị xã (nói tắt).

Ví dụ: Khắp các huyện, thị trong tỉnh.

Cách đánh vần Thị trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • h

Các từ ghép với Thị trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Thị" xuất hiện trong 66 từ ghép điển hình như: chỉ thị, thành thị, thị thành, thị chính...

để xem danh sách tất cả từ ghép với Thị vả ý nghĩa từng từ.

Đệm Thị trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Thị trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Thị có 15 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Thị phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Quả thị.
  • : Vô danh, không rõ danh tính.
  • : Thị uy.

Đệm Thị trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Thị thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Thị

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Thị

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

No ad for you

Danh mục Từ điển tên