Ý nghĩa của đệm Thị
"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Thị
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Thị Đang tăng dần
Đệm Thị được xếp vào nhóm Cực kỳ phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Thị. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Thị được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Thanh Hóa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 32.26%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thanh Hóa | 32.26% |
2 | Bắc Giang | 32.17% |
3 | Cao Bằng | 31.46% |
4 | Bắc Kạn | 31.05% |
5 | Lạng Sơn | 30.84% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Thị thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Thị. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Thị là nữ giới:
Thị Trang, Thị Huyền, Thị Hằng, Thị Hiền, Thị Thảo, Thị Phương, Thị Hương, Thị Linh, Thị Hà
Có tổng số 1479 tên cho đệm Thị. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị.
Thị trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Thị trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ị
-
Thị trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thị
- Danh từ: cây ăn quả, hoa màu trắng, quả tròn và mọng, khi chín màu vàng, có mùi rất thơm.
- Danh từ: (thường viết hoa) tiếng lót thường dùng giữa họ và tên của nữ giới, để phân biệt với tên của nam giới
- anh hùng liệt sĩ Võ Thị Sáu
- Danh từ: . (thường viết hoa) từ dùng đặt trước một tên riêng để chỉ hoặc gọi người phụ nữ ở tầng lớp dưới trong xã hội cũ, thường hàm ý coi thường
- Thị Mầu
- Thị Nở
- Đại từ: (Khẩu ngữ) từ dùng để chỉ người phụ nữ ở ngôi thứ ba với ý coi khinh
- thị đã bị lĩnh án bảy năm tù giam
- Danh từ: (Khẩu ngữ) thị xã (nói tắt)
- khắp các huyện, thị trong tỉnh
Thị trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 57 từ ghép với từ Thị. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Thị trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thị đa phần là mệnh Kim
Tên Thị trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành