Từ điển tên

Tên Thị TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Trang

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Trang.

64 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Trang

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thị Trang

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Giang, Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Oanh, Thị Hiền,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bảo Trang, Bích Trang, Đài Trang, Hạ Trang, Hạnh Trang, Thùy Trang, Thu Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Trang

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Trang Đang giảm dần

Tên Thị Trang được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Trang phổ biến nhất tại Thanh Hóa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.45%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Trang phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thanh Hóa 1.45%
2 Hà Tĩnh 0.91%
3 Bắc Ninh 0.89%
4 Bắc Giang 0.83%
5 Bắc Kạn 0.79%
Bản đồ phân bố tên Thị Trang theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Trang

Giới tính

Tên Thị Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Trang có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Trang cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Trang sang thần số học
TH TRANG
91
282957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Trang

Tên tiếng Anh cho tên Thị Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施粧
  • 施 - phòng the
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Marisol 铈榔
  • 铈 - chất cerium
  • 榔 - khoai lang
Shayla 铈庄
  • 铈 - chất cerium
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Maritza 铈欗
  • 铈 - chất cerium
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Raina 铈樁
  • 铈 - chất cerium
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Mercy 铈粧
  • 铈 - chất cerium
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Laniya 铈妆
  • 铈 - chất cerium
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Samya 柹荘
  • 柹 - cây thị
  • 荘 - trang trọng; khang trang
Shakia 铈莊
  • 铈 - chất cerium
  • 莊 - trang trọng; khang trang
Makiah 嗜妝
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 妝 - trang điểm, trang sức

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu