Ý nghĩa của đệm Thiền
Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Thiền
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Thiền được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Thiền. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Thiền thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Thiền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Thiền là nam giới:
Thiền Trác, Thiền Giác, Thiền Quân, Thiền Trang
Các tên với đệm Thiền là nữ giới:
Có tổng số 7 tên cho đệm Thiền. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiền.
Thiền trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Thiền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
Thiền trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thiền
- Danh từ: (Từ cũ, Văn chương) từ đạo Phật gọi sự tĩnh tâm, loại bỏ những ý nghĩ không thuần khiết; cũng thường dùng để gọi chung những gì của đạo Phật
- cửa thiền
- "Mùi thiền đã bén muối dưa, Màu thiền ăn mặc đã ưa nâu sồng." (TKiều)
- Động từ: (Khẩu ngữ) thiền định (nói tắt).
Thiền trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Thiền. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Thiền trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thiền đa phần là mệnh Kim
Tên Thiền trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành