Ý nghĩa của đệm Thiều
"Thiều" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là cao thương, tốt đẹp. Đặt con đệm này là mong muốn con có được những đức tính tốt đẹp, nhân ái, cao thượng, hiền lành, tốt bụng. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Thiều
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Thiều Đang giảm dần
Đệm Thiều được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Thiều. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Thiều được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Yên Bái với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Yên Bái | 0.02% |
2 | Thái Nguyên | 0.01% |
3 | Lạng Sơn | 0.01% |
4 | Hà Tĩnh | 0.01% |
5 | Quảng Bình | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Thiều thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Thiều. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Thiều là nữ giới:
Thiều Trang, Thiều Nga, Thiều Xinh, Thiều Lê
Có tổng số 21 tên cho đệm Thiều. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiều.
Thiều trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Thiều trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ề
-
-
u
-
Thiều trong từ điển Tiếng Việt
Thiều trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Thiều. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Thiều trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thiều đa phần là mệnh Kim
Tên Thiều trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành