No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Thủ

Ý nghĩa ngắn gọn của tên đệm Thủ

Nghĩa là gìn giữ, cầm đầu, chỉ vào sự việc thận trọng nghiêm túc, hành động cẩn trọng đường hoàng, hoặc người quản xét được mọi việc.

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Thủ

Đệm Thủ mang đậm sắc thái nam tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé trai. Đệm Thủ mang đậm sắc thái nam tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé trai.
Đệm Thủ mang đậm sắc thái nam tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé trai.

Giới tính thường dùng

Thủ là tên đệm dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người có tên đệm Thủ đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên đệm rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Cách chọn tên hay với đệm Thủ

Trong tiếng Việt, tên đệm Thủ (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên cho con, đệm Thủ nên kết hợp với tên chính là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (tên không dấu hoặc tên dấu huyền), đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số tên ghép hay với đệm Thủ như:

Tham khảo thêm: Danh sách 19 tên ghép với chữ Thủ hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Thủ

Mức Độ phổ biến

Đệm "Thủ" rất hiếm gặp trong tên người Việt và có xu hướng sử dụng không thay đổi những năm gần đây.
Đệm "Thủ" rất hiếm gặp trong tên người Việt và có xu hướng sử dụng không thay đổi những năm gần đây.

Thủ là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 455 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Xu hướng sử dụng tên đệm "Thủ" đang không thay đổi và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Thủ vẫn hiện diện tại Ðồng Tháp. Tại đây, ước tính với hơn 6.000 người thì có một người mang đệm Thủ. Các khu vực ít hơn như Bình Định, Trà Vinh và Nghệ An.

Tên đệm Thủ được sử dụng nhiều nhất tại Ðồng Tháp, Bình Định và Trà Vinh.
No ad for you

Đệm Thủ trong tiếng Việt

Định nghĩa Thủ trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Đầu của gia súc đã giết thịt (thường nói về đầu lợn). Ví dụ:

  • Thịt thủ.
  • Giò thủ.
2. Động từ

(Khẩu ngữ) đảm nhiệm một vai trò cụ thể nào đó trong một công việc có nhiều người tham gia.

Ví dụ: Thủ vai chính trong vở chèo.

3. Động từ

(Khẩu ngữ) giấu sẵn trong mình hoặc chuẩn bị sẵn để phòng khi phải đối phó thì dùng đến. Ví dụ:

  • Thủ sẵn dao trong người.
  • Thủ tài liệu vào phòng thi.
4. Động từ

(Thông tục) lấy cắp. Ví dụ:

  • Bị thủ mất cái đồng hồ.
  • Đồng nghĩa: chôm, thó.
5. Động từ

Chống đỡ để tự bảo vệ trước sự tiến công của đối phương. Ví dụ:

  • Giữ thế thủ.
  • Một võ sĩ có khả năng công, thủ toàn diện.
  • Trái nghĩa: công.

Cách đánh vần Thủ trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • h

Các từ ghép với Thủ trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Thủ" xuất hiện trong 71 từ ghép điển hình như: thủ từ, thủ thành, thủ quân, cao thủ...

Đệm Thủ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Thủ trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Thủ có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Thủ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Đứng đầu, cầm đầu, dẫn đầu.
  • : Canh giữ, tuân theo lời dặn.
  • : Lấy, thu nhận.

Đệm Thủ trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Thủ thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Thủ

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Thủ

Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Thủ là gì?

Nghĩa là gìn giữ, cầm đầu, chỉ vào sự việc thận trọng nghiêm túc, hành động cẩn trọng đường hoàng, hoặc người quản xét được mọi việc.

Đệm (tên lót) Thủ phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Thủ là tên đệm dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người có tên đệm Thủ đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên đệm rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Đệm (tên lót) Thủ có phổ biến tại Việt Nam không?

Thủ là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 455 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng đệm (tên lót) Thủ hiện nay thế nào?

Xu hướng sử dụng tên đệm "Thủ" đang không thay đổi và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Thủ nhất?

Tên đệm Thủ vẫn hiện diện tại Ðồng Tháp. Tại đây, ước tính với hơn 6.000 người thì có một người mang đệm Thủ. Các khu vực ít hơn như Bình Định, Trà Vinh và Nghệ An.

Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Thủ là gì?

Trong Hán Việt, tên đệm Thủ có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Thủ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Đứng đầu, cầm đầu, dẫn đầu.
  • : Canh giữ, tuân theo lời dặn.
  • : Lấy, thu nhận.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Thủ mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Thủ thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

No ad for you