Ý nghĩa của đệm Thủ
Nghĩa là gìn giữ, cầm đầu, chỉ vào sự việc thận trọng nghiêm túc, hành động cẩn trọng đường hoàng, hoặc người quản xét được mọi việc. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Thủ
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Thủ được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Thủ. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Thủ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Thủ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 9 tên cho đệm Thủ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Thủ.
Thủ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Thủ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ủ
-
Thủ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thủ
- Danh từ: đầu của gia súc đã giết thịt (thường nói về đầu lợn)
- thịt thủ
- giò thủ
- Động từ: (Khẩu ngữ) đảm nhiệm một vai trò cụ thể nào đó trong một công việc có nhiều người tham gia
- thủ vai chính trong vở chèo
- Động từ: (Khẩu ngữ) giấu sẵn trong mình hoặc chuẩn bị sẵn để phòng khi phải đối phó thì dùng đến
- thủ sẵn dao trong người
- thủ tài liệu vào phòng thi
- Động từ: (Thông tục) lấy cắp
- bị thủ mất cái đồng hồ
- Đồng nghĩa: chôm, thó
- Động từ: chống đỡ để tự bảo vệ trước sự tiến công của đối phương
- giữ thế thủ
- một võ sĩ có khả năng công, thủ toàn diện
- Trái nghĩa: công
Thủ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 73 từ ghép với từ Thủ. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Thủ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thủ đa phần là mệnh Kim
Tên Thủ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành