Ý nghĩa của đệm Thương
Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Thương
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Thương Đang giảm dần
Đệm Thương được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Thương. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Thương được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Thái Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thái Bình | 0.10% |
2 | Đắk Lắk | 0.10% |
3 | Hải Phòng | 0.08% |
4 | Thái Nguyên | 0.07% |
5 | Phú Thọ | 0.06% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Thương thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Thương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Thương là nam giới:
Thương Tín, Thương Tính, Thương Nhân, Thương Thuyết
Các tên với đệm Thương là nữ giới:
Thương Thương, Thương Huyền, Thương Hoài, Thương Thảo, Thương Hiền, Thương Thư, Thương Hà, Thương Thắm, Thương Hương
Có tổng số 54 tên cho đệm Thương. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Thương.
Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Thương trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thương
- Danh từ: binh khí cổ, cán dài, mũi nhọn, giống như ngọn giáo.
- Danh từ: kết quả của phép chia
- tìm thương của phép chia
- Động từ: có tình cảm gắn bó, và thường tỏ ra quan tâm săn sóc một cách chu đáo
- mẹ thương con
- Đồng nghĩa: yêu thương
- Động từ: (Phương ngữ) yêu
- "Thương em nỏ biết mần răng, Mười đêm ra đứng trông trăng cả mười." (Cdao)
- Động từ: cảm thấy đau đớn, xót xa trong lòng trước một cảnh ngộ không may nào đó
- động lòng thương
- "Khi tỉnh rượu, lúc tàn canh, Giật mình, mình lại thương mình xót xa." (TKiều)
- Đồng nghĩa: thương xót, xót thương
Thương trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 70 từ ghép với từ Thương. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Thương trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thương đa phần là mệnh Kim
Tên Thương trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành