Tên đệm Thương
Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót ThươngÝ nghĩa tên đệm Thương
Đệm Thương thể hiện sự trân trọng, yêu mến và quan tâm. Đệm Thương Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Thương
Giới tính thường dùng
Tên đệm Thương thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên đệm có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên chọn tên chính kỹ càng để làm rõ giới tính của con.
Cách chọn tên hay với đệm Thương
Trong tiếng Việt, tên đệm Thương (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Thương dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên theo dấu bất kỳ linh hoạt, phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Thương như:
Tham khảo thêm: Danh sách 74 tên ghép với chữ Thương hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Thương
Mức Độ phổ biến
Thương là một trong những tên đệm ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 155 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Xu hướng sử dụng tên đệm "Thương" đang có sự suy giảm và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-3.44%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên đệm Thương có thể gặp tại Đắk Lắk. Tại đây, khoảng hơn 1.000 người thì có một người mang đệm này. Các khu vực ít hơn như Thái Bình, Hải Phòng và Thái Nguyên.
Đệm Thương trong tiếng Việt
Định nghĩa Thương trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Binh khí cổ, cán dài, mũi nhọn, giống như ngọn giáo.
- 2. Danh từ
Kết quả của phép chia.
Ví dụ: Tìm thương của phép chia.
- 3. Động từ
Có tình cảm gắn bó, và thường tỏ ra quan tâm săn sóc một cách chu đáo. Ví dụ:
- Mẹ thương con.
- Đồng nghĩa: yêu thương.
- 4. Động từ
(Phương ngữ) yêu.
Ví dụ: "Thương em nỏ biết mần răng, Mười đêm ra đứng trông trăng cả mười." (Cdao).
- 5. Động từ
Cảm thấy đau đớn, xót xa trong lòng trước một cảnh ngộ không may nào đó. Ví dụ:
- Động lòng thương.
- "Khi tỉnh rượu, lúc tàn canh, Giật mình, mình lại thương mình xót xa." (TKiều).
- Đồng nghĩa: thương xót, xót thương.
Cách đánh vần Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- h
- ư
- ơ
- n
- g
Các từ ghép với Thương trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Thương" xuất hiện trong 72 từ ghép điển hình như: người thương, bị thương, thương số, nhà thương...
Đệm Thương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Thương trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Thương có 33 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Thương phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 仓: Kho lương, kho chứa đồ.
- 舱: Khoang thuyền.
- 枪: Ngọn giáo.
Đệm Thương trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Thương thuộc Mệnh Mộc, khi kết hợp với tên mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Thương
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Thương
Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Thương là gì?
Đệm Thương thể hiện sự trân trọng, yêu mến và quan tâm. Đệm Thương Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.
Đệm (tên lót) Thương có phổ biến tại Việt Nam không?
Thương là một trong những tên đệm ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 155 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng đệm (tên lót) Thương hiện nay thế nào?
Xu hướng sử dụng tên đệm "Thương" đang có sự suy giảm và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-3.44%) so với những năm trước đó.
Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Thương nhất?
Tên đệm Thương có thể gặp tại Đắk Lắk. Tại đây, khoảng hơn 1.000 người thì có một người mang đệm này. Các khu vực ít hơn như Thái Bình, Hải Phòng và Thái Nguyên.
Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Thương là gì?
Trong Hán Việt, tên đệm Thương có 33 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Thương phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 仓: Kho lương, kho chứa đồ.
- 舱: Khoang thuyền.
- 枪: Ngọn giáo.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Thương mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Thương thuộc Mệnh Mộc, khi kết hợp với tên mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.