Tên đệm Tí
Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót TíÝ nghĩa tên đệm Tí
Đệm Tí bắt nguồn từ chữ "chuột" trong 12 con giáp của người Việt Nam. Những người mang đệm Tí thường có tính cách nhanh nhẹn, tháo vát và thông minh. Họ là những người rất thích khám phá, học hỏi và luôn muốn đạt được thành công trong cuộc sống. Tí cũng là những người rất có ý chí, không ngại khó khăn và luôn cố gắng hết mình để vượt qua mọi thử thách. Trong các mối quan hệ, Tí là những người rất chung thủy, luôn quan tâm và chăm sóc đến người thân, bạn bè.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Tí
Giới tính thường dùng
Tên đệm Tí thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên đệm có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên chọn tên chính kỹ càng để làm rõ giới tính của con.
Cách chọn tên hay với đệm Tí
Trong tiếng Việt, tên đệm Tí (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên cho con, đệm Tí nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao (tên không dấu), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số tên ghép hay với đệm Tí như:
Tham khảo thêm: Danh sách 7 tên ghép với chữ Tí hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Tí
Mức Độ phổ biến
Tí là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 667 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên đệm Tí vẫn hiện diện tại Hậu Giang. Tại đây, ước tính với hơn 5.000 người thì có một người mang đệm Tí. Các khu vực ít hơn như Trà Vinh, Bến Tre và Long An.
Đệm Tí trong tiếng Việt
Định nghĩa Tí trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
(Khẩu ngữ) vú (dùng khi nói với trẻ con hoặc theo cách nói của trẻ con). Ví dụ:
- Bú tí.
- Bé sờ tí mẹ.
- Đồng nghĩa: ti.
- 2. Danh từ
(thường viết hoa) kí hiệu thứ nhất trong địa chi (lấy chuột làm tượng trưng; trước sửu), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc và một số nước châu á, trong đó có Việt Nam. Ví dụ:
- Tuổi Tí.
- Sinh vào giờ Tí (từ 11 giờ đêm đến 1 giờ sáng).
- 3. Danh từ
(Khẩu ngữ) lượng, phần rất nhỏ, rất ít, gần như không đáng kể. Ví dụ:
- Cho thêm tí muối.
- Đợi một tí.
- Chẳng có tí hi vọng nào.
- Tí tuổi đầu đã học đòi.
- Đồng nghĩa: chút, téo, tẹo, ti, tí teo, tí tẹo, tí ti, tí tị, tị.
- 4. Tính từ
Quá nhỏ, quá bé, đến mức như khó nhìn thấy. Ví dụ:
- Một ngôi sao bé tí.
- Đôi mắt nhỏ tí.
- Đồng nghĩa: tẹo, ti, tí, tí teo, tí tẹo, tí ti, tí tị.
Cách đánh vần Tí trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- í
Các từ ghép với Tí trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Tí" xuất hiện trong 15 từ ghép điển hình như: một tí, tí nhau, tí tách, tí chút...
Đệm Tí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Tí trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Tí có 24 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Tí phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 臂: Cánh tay.
- 臂: Cánh tay.
- 比: So sánh, gần kề, vừa mới, tới lúc, tí tẹo, bé nhỏ.
Đệm Tí trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Tí thuộc Mệnh Thủy, khi kết hợp với tên mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Tí
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Tí
Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Tí là gì?
Đệm Tí bắt nguồn từ chữ "chuột" trong 12 con giáp của người Việt Nam. Những người mang đệm Tí thường có tính cách nhanh nhẹn, tháo vát và thông minh. Họ là những người rất thích khám phá, học hỏi và luôn muốn đạt được thành công trong cuộc sống. Tí cũng là những người rất có ý chí, không ngại khó khăn và luôn cố gắng hết mình để vượt qua mọi thử thách. Trong các mối quan hệ, Tí là những người rất chung thủy, luôn quan tâm và chăm sóc đến người thân, bạn bè.
Đệm (tên lót) Tí phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên đệm Tí thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên đệm có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên chọn tên chính kỹ càng để làm rõ giới tính của con.
Đệm (tên lót) Tí có phổ biến tại Việt Nam không?
Tí là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 667 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Tí nhất?
Tên đệm Tí vẫn hiện diện tại Hậu Giang. Tại đây, ước tính với hơn 5.000 người thì có một người mang đệm Tí. Các khu vực ít hơn như Trà Vinh, Bến Tre và Long An.
Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Tí là gì?
Trong Hán Việt, tên đệm Tí có 24 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Tí phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 臂: Cánh tay.
- 臂: Cánh tay.
- 比: So sánh, gần kề, vừa mới, tới lúc, tí tẹo, bé nhỏ.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Tí mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Tí thuộc Mệnh Thủy, khi kết hợp với tên mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.