Ý nghĩa của đệm Tí
Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Tí
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Tí được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Tí. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Tí thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Tí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Tí là nữ giới:
Có tổng số 3 tên cho đệm Tí. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Tí.
Tí trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Tí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
í
-
Tí trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tí
- Danh từ: (Khẩu ngữ) vú (dùng khi nói với trẻ con hoặc theo cách nói của trẻ con)
- bú tí
- bé sờ tí mẹ
- Đồng nghĩa: ti
- Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu thứ nhất trong địa chi (lấy chuột làm tượng trưng; trước sửu), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc và một số nước châu á, trong đó có Việt Nam
- tuổi Tí
- sinh vào giờ Tí (từ 11 giờ đêm đến 1 giờ sáng)
- Danh từ: (Khẩu ngữ) lượng, phần rất nhỏ, rất ít, gần như không đáng kể
- cho thêm tí muối
- đợi một tí
- chẳng có tí hi vọng nào
- tí tuổi đầu đã học đòi
- Đồng nghĩa: chút, téo, tẹo, ti, tí teo, tí tẹo, tí ti, tí tị, tị
- Tính từ: quá nhỏ, quá bé, đến mức như khó nhìn thấy
- một ngôi sao bé tí
- đôi mắt nhỏ tí
- Đồng nghĩa: tẹo, ti, tí, tí teo, tí tẹo, tí ti, tí tị
Tí trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 14 từ ghép với từ Tí. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Tí trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tí đa phần là mệnh Thủy
Tên Tí trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành