Ý nghĩa của đệm Tiến
Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt đệm cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Đệm Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Tiến
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Tiến Đang giảm dần
Đệm Tiến được xếp vào nhóm Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Tiến. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Tiến được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Phú Thọ với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 2.26%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Phú Thọ | 2.26% |
2 | Hà Nội | 1.86% |
3 | Thái Bình | 1.73% |
4 | Vĩnh Phúc | 1.67% |
5 | Hà Nam | 1.66% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Tiến thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Tiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Tiến là nam giới:
Tiến Đạt, Tiến Dũng, Tiến Anh, Tiến Thành, Tiến Mạnh, Tiến Phát, Tiến Đức, Tiến Hưng, Tiến Minh
Các tên với đệm Tiến là nữ giới:
Tiến Tuyển, Tiến Uyển, Tiến Ngoan
Có tổng số 358 tên cho đệm Tiến. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiến.
Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
Tiến trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tiến
- Động từ: di chuyển thẳng về phía trước
- tiến thêm vài bước
- lúc tiến lúc lui
- Trái nghĩa: lui, lùi, thoái
- Động từ: phát triển theo hướng đi lên, ngày càng cao hơn
- miền núi tiếp kịp miền xuôi
- một bước tiến vững chắc
- Động từ: dâng phẩm vật, lễ vật lên vua hoặc thần thánh
- sản vật quý đem tiến vua
- vào chùa dâng hương tiến Phật
- Động từ: tiến cử (nói tắt)
- tiến nhân tài
Tiến trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 35 từ ghép với từ Tiến. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Tiến trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tiến đa phần là mệnh Mộc
Tên Tiến trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành