Từ điển tên

Đệm Tín Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Tín

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tín" có nghĩa là lòng thành thực, hay đức tính thủy chung, khiến người ta có thể trông cậy ở mình được. Đặt đệm Tín là mong con sống biết đạo nghĩa, chữ tín làm đầu, luôn thành thật, đáng tin cậy. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

125 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Tín

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tín

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Tín Đang tăng dần

Đệm Tín được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Tín. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Tín được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Bình Phước với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Tín phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Phước 0.04%
2 Hậu Giang 0.03%
3 Sóc Trăng 0.03%
4 Bình Định 0.02%
5 Quàng Nam 0.02%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Tín theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Tín thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Tín. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Tín là nam giới:

Tín Nghĩa, Tín Thành, Tín Hiếu, Tín Phát, Tín Hải, Tín Tín, Tín Đạt, Tín Phong, Tín An

Có tổng số 38 tên cho đệm Tín. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Tín.

Tín trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Tín trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tín trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tín

Tín trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 32 từ ghép với từ Tín. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Tín trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Tín đa phần là mệnh Kim

Tên Tín trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Tín

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Tín

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tín / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu