Ý nghĩa của đệm Tín
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tín" có nghĩa là lòng thành thực, hay đức tính thủy chung, khiến người ta có thể trông cậy ở mình được. Đặt đệm Tín là mong con sống biết đạo nghĩa, chữ tín làm đầu, luôn thành thật, đáng tin cậy. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Tín
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Tín Đang tăng dần
Đệm Tín được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Tín. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Tín được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Bình Phước với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Phước | 0.04% |
2 | Hậu Giang | 0.03% |
3 | Sóc Trăng | 0.03% |
4 | Bình Định | 0.02% |
5 | Quàng Nam | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Tín thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Tín. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Tín là nam giới:
Tín Nghĩa, Tín Thành, Tín Hiếu, Tín Phát, Tín Hải, Tín Tín, Tín Đạt, Tín Phong, Tín An
Có tổng số 38 tên cho đệm Tín. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Tín.
Tín trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Tín trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
í
-
-
n
-
Tín trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tín
- Danh từ: đức tin của con người biết trọng lời hứa và biết tin nhau
- buôn bán phải giữ chữ tín
Tín trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 32 từ ghép với từ Tín. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Tín trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tín đa phần là mệnh Kim
Tên Tín trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành