Ý nghĩa của đệm Toàn
Theo nghĩa Hán - Việt, "Toàn" có nghĩa là đầy đủ, trọn vẹn, không thiếu sót. Đệm "Toàn" nói lên mong muốn con sẽ luôn nhận được những niềm vui, may mắn một cách trọn vẹn, đầy đủ nhất. Mọi thành công, hạnh phúc cũng sẽ hoàn hảo. Ngoài ra, "Toàn" còn có ý nghĩa là mong mẹ tròn con vuông, sức khỏe dồi dào. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Toàn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Toàn Đang tăng dần
Đệm Toàn được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Toàn. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Toàn được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kon Tum | 0.09% |
2 | Cần Thơ | 0.08% |
3 | Hậu Giang | 0.07% |
4 | Hải Phòng | 0.05% |
5 | Khánh Hòa | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Toàn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Toàn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Toàn là nam giới:
Toàn Thắng, Toàn Phát, Toàn Khoa, Toàn Trung, Toàn Quốc, Toàn Thịnh, Toàn Phong, Toàn Thiện, Toàn Đức
Các tên với đệm Toàn là nữ giới:
Toàn Mỹ, Toàn Linh, Toàn Hương, Toàn Trinh
Có tổng số 74 tên cho đệm Toàn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Toàn.
Toàn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Toàn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
o
-
-
à
-
-
n
-
Toàn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Toàn
- Danh từ: tất cả, bao gồm mọi thành phần tạo nên chỉnh thể
- nhân dân toàn thế giới
- nội dung toàn bài
- Đồng nghĩa: toàn bộ
- Tính từ: (Từ cũ) nguyên vẹn, không mảy may suy suyển, mất mát
- chết chẳng toàn thây
- giữ cho toàn danh tiết
- Phụ từ: từ biểu thị mức độ nhiều và chỉ thuần một thứ, một loại, không xen lẫn thứ khác, loại khác
- nói toàn những lời sáo rỗng
- cánh đồng toàn một màu xanh
- Đồng nghĩa: rặt, tinh, tuyền
Toàn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 38 từ ghép với từ Toàn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Toàn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Toàn đa phần là mệnh Kim
Tên Toàn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành