Ý nghĩa của đệm Trấn
"Trấn" theo nghĩa Hán Việt là giữ gìn, cố thủ, là nguồn gốc của thành công, làm cho mọi thứ yên định. Với đệm này cha mẹ mong con sống kiên chí, bền lòng, mạnh mẽ, vững vàng. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Trấn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Trấn Đang giảm dần
Đệm Trấn được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Trấn. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Trấn được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cà Mau | 0.05% |
2 | TP. Hồ Chí Minh | 0.02% |
3 | Hải Phòng | 0.01% |
4 | Đồng Nai | 0.01% |
5 | Vĩnh Phúc | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Trấn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Trấn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Trấn là nam giới:
Trấn Hào, Trấn Phong, Trấn Thành, Trấn Hiệp, Trấn Hưng, Trấn Vỹ, Trấn Khải, Trấn Phương, Trấn Khang
Có tổng số 23 tên cho đệm Trấn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Trấn.
Trấn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Trấn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ấ
-
-
n
-
Trấn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trấn
- Danh từ: (Từ cũ) đơn vị hành chính thời xưa, thường tương đương với một tỉnh.
- Động từ: ở trụ tại nơi nào đó, thường để ngăn giữ, bảo vệ
- hai chiếc xe tăng trấn ở hai đầu cầu
- đứng trấn ngay cửa, không cho ai vào
- Động từ: ngăn chặn bằng phù phép không cho ma quỷ đến làm hại, theo tín ngưỡng dân gian
- bùa trấn quỷ
- làm phép trấn tà
- Động từ: (Phương ngữ) dìm xuống nước cho bị ngạt
- trấn nước cho chết ngạt
- Động từ: (Khẩu ngữ) trấn lột (nói tắt)
- bị lưu manh trấn hết tiền
Trấn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Trấn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Trấn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trấn đa phần là mệnh Kim
Tên Trấn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành