No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Tràn

Chưa có ý nghĩa

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Tràn

Đệm Tràn phổ biến hơn trong tên của bé trai và mang sắc thái nam tính nhẹ.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Tràn thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở bé trai. Khi đặt tên với đệm Tràn cho con, cần lưu ý chọn tên chính phù hợp để làm rõ giới tính của bé.

Cách chọn tên hay với đệm Tràn

Trong tiếng Việt, tên đệm Tràn (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên cho con, đệm Tràn nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số tên ghép hay với đệm Tràn như:

Tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp phụ huynh dễ dàng đặt tên hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Tràn

Mức Độ phổ biến

Tên đệm Tràn không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 1.274 trong dữ liệu tên đệm của Từ điển tên. Đệm Tràn được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

No ad for you

Đệm Tràn trong tiếng Việt

Định nghĩa Tràn trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Khoảng đất có những đặc điểm chung nào đó, có thể trồng trọt, chăn nuôi.

Ví dụ: Tràn ruộng bậc thang.

2. Danh từ

Nơi chứa hàng.

Ví dụ: Tràn than.

3. Danh từ

Đồ đan thưa bằng tre, tròn, mặt phẳng, thường để đặt bún, bánh tráng lên cho ráo.

4. Động từ

Chảy qua miệng hoặc bờ vì đầy quá. Ví dụ:

  • Nước tràn bờ.
  • "Nỗi riêng, riêng những bàn hoàn, Dầu chong trắng đĩa, lệ tràn thấm khăn." (TKiều).
  • Đồng nghĩa: trào.
5. Động từ

Di chuyển từ nơi khác đến với số lượng lớn, trên một diện rộng, bất chấp mọi chướng ngại. Ví dụ:

  • Giặc tràn vào làng.
  • Gió mùa đông bắc tràn về.
  • Đồng nghĩa: ào, ùa.
6. Phụ từ

(Khẩu ngữ) (làm việc gì) cứ thế mà làm, không chút tự hạn chế mình, vì không nghĩ gì đến đúng hay sai, nên hay không. Ví dụ:

  • Cáo ốm nghỉ tràn.
  • Nói gì cũng cười tràn.
  • Đồng nghĩa: bừa, tràn cung mây.

Cách đánh vần Tràn trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • r
  • à
  • n

Các từ ghép với Tràn trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Tràn" xuất hiện trong 7 từ ghép điển hình như: tràn đầy, lan tràn, tràn lan, ngập tràn...

Đệm Tràn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Tràn trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Tràn có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Tràn phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Tràn trề, đầy đặn.
  • : Vật dụng bằng tre dùng để đựng nước hoặc gạo.
  • : Tràn lan.

Đệm Tràn trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Tràn thuộc Mệnh Hoả, khi kết hợp với tên mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Tràn

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Tràn

Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Tràn là gì?

Tràn liên tưởng đến sự dồi dào, đầy ắp, thể hiện sự sung túc và thịnh vượng.

Đệm (tên lót) Tràn phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên đệm Tràn thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở bé trai. Khi đặt tên với đệm Tràn cho con, cần lưu ý chọn tên chính phù hợp để làm rõ giới tính của bé.

Đệm (tên lót) Tràn có phổ biến tại Việt Nam không?

Tên đệm Tràn không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 1.274 trong dữ liệu tên đệm của Từ điển tên. Đệm Tràn được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Tràn là gì?

Trong Hán Việt, tên đệm Tràn có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Tràn phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Tràn trề, đầy đặn.
  • : Vật dụng bằng tre dùng để đựng nước hoặc gạo.
  • : Tràn lan.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Tràn mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Tràn thuộc Mệnh Hoả, khi kết hợp với tên mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên