Ý nghĩa của đệm Tràn
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Tràn
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Tràn được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Tràn. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Tràn thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Tràn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Tràn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Tràn.
Tràn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Tràn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
à
-
-
n
-
Tràn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tràn
- Danh từ: khoảng đất có những đặc điểm chung nào đó, có thể trồng trọt, chăn nuôi
- tràn ruộng bậc thang
- Danh từ: nơi chứa hàng
- tràn than
- Danh từ: đồ đan thưa bằng tre, tròn, mặt phẳng, thường để đặt bún, bánh tráng lên cho ráo.
- Động từ: chảy qua miệng hoặc bờ vì đầy quá
- nước tràn bờ
- "Nỗi riêng, riêng những bàn hoàn, Dầu chong trắng đĩa, lệ tràn thấm khăn." (TKiều)
- Đồng nghĩa: trào
- Động từ: di chuyển từ nơi khác đến với số lượng lớn, trên một diện rộng, bất chấp mọi chướng ngại
- giặc tràn vào làng
- gió mùa đông bắc tràn về
- Đồng nghĩa: ào, ùa
- Phụ từ: (Khẩu ngữ) (làm việc gì) cứ thế mà làm, không chút tự hạn chế mình, vì không nghĩ gì đến đúng hay sai, nên hay không
- cáo ốm nghỉ tràn
- nói gì cũng cười tràn
- Đồng nghĩa: bừa, tràn cung mây
Tràn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Tràn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Tràn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tràn đa phần là mệnh Thủy
Tên Tràn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành