Ý nghĩa của đệm Tráng
Nghĩa Hán Việt là mạnh khỏe, thể hiện con người mạnh mẽ, hành động cứng rắn, trách nhiệm đầy đủ. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Tráng
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Tráng được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Tráng. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Tráng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Tráng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 tên cho đệm Tráng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Tráng.
Tráng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Tráng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
á
-
-
n
-
-
g
-
Tráng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tráng
- Động từ: nhúng qua hoặc giội thêm một lần nước (thường là sau khi đã cọ rửa) để làm cho sạch
- tráng bát bằng nước sôi
- tráng qua cái chậu cho sạch
- Động từ: đổ nước bột, trứng, v.v. thành một lớp mỏng trên mặt khuôn, chảo để hấp hoặc rán
- tráng bánh cuốn
- trứng tráng
- Động từ: phủ một lớp mỏng có công dụng đặc biệt, như chống gỉ, chống ăn mòn, v.v., trên khắp bề mặt
- gạch tráng men
- chiếc vòng tráng bạc
- Động từ: dùng dung dịch hoá chất làm cho hình ảnh hiện lên trên mặt phim
- tráng phim
- Tính từ: (Phương ngữ) trống, quang
- phơi quần áo ở chỗ tráng
Tráng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 12 từ ghép với từ Tráng. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Tráng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tráng đa phần là mệnh Kim
Tên Tráng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành