Ý nghĩa tên Tráng Quân
Ý nghĩa đệm Tráng tên Quân
Tên đệm Tráng
Nghĩa Hán Việt là mạnh khỏe, thể hiện con người mạnh mẽ, hành động cứng rắn, trách nhiệm đầy đủ.
Tên chính Quân
Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.
Các tên liên quan với Tráng Quân
Tên ghép với đệm Tráng
Có tổng số 3 tên ghép với đệm Tráng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tráng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đệm ghép với tên Quân
Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nghiêm Quân, Tuyên Quân, Thiền Quân, Hoàn Quân, Tôn Quân, Sùng Quân, Tinh Quân, Cơ Quân, Tín Quân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tráng Quân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tráng Quân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tráng Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tráng Quân
Giới tính
Tên Tráng Quân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tráng Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tráng kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tráng và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tráng Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tráng Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tráng Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
á
-
-
n
-
-
g
-
-
Q
-
-
u
-
-
â
-
-
n
-
Tên Tráng Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tráng Quân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tráng Quân bao gồm:
- Đệm Tráng có 4 cách viết.
- Tên Quân có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tráng Quân có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tráng Quân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tráng là mệnh Kim và Tên Quân là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tráng Quân cần xác định rõ ràng đệm Tráng và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tráng Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tráng Quân trong thần số học
T | R | Á | N | G | Q | U | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | |||||||
2 | 9 | 5 | 7 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tráng Quân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kayden | 壮军 |
|
Jude | 壮钧 |
|
Maddox | 戇皸 |
|
Judah | 壮鈞 |
|
Soren | 戇筠 |
|
Johney | 壮龜 |
|
Lenton | 壯龜 |
|
Lonzie | 戇龜 |
|
Lige | 戆龜 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tráng Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả