Ý nghĩa của đệm Trăng
Trăng, một cái đệm mang vẻ đẹp huyền bí và thơ mộng, tượng trưng cho sự tỏa sáng, dịu dàng và bí ẩn. Trong đêm đen, ánh trăng bừng sáng như một ngọn hải đăng, đem lại ánh sáng và sự bình yên cho thế gian. Đệm Trăng cũng hàm ý một người có tâm hồn nhạy cảm, lãng mạn và giàu trí tưởng tượng. Họ thường có trực giác tốt và khả năng thấu hiểu sâu sắc. Ngoài ra, Trăng còn gắn liền với hình ảnh người phụ nữ, biểu tượng cho sự dịu dàng, đằm thắm và quyến rũ. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Trăng
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Trăng được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Trăng. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Trăng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Trăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Trăng là nữ giới:
Có tổng số 2 tên cho đệm Trăng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Trăng.
Trăng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Trăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
Trăng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trăng
- Danh từ: mặt trăng nhìn thấy về ban đêm
- sáng tựa trăng rằm
- "Vầng trăng ai xẻ làm đôi, Nửa in gối chiếc, nửa soi dặm trường." (TKiều)
- Danh từ: (Văn chương) tháng (âm lịch)
- hẹn cuối trăng sẽ về
- lúa ba trăng
Trăng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 15 từ ghép với từ Trăng. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Trăng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trăng đa phần là mệnh Hỏa
Tên Trăng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành