Từ điển tên

Đệm Trăng Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Trăng

Trăng, một cái đệm mang vẻ đẹp huyền bí và thơ mộng, tượng trưng cho sự tỏa sáng, dịu dàng và bí ẩn. Trong đêm đen, ánh trăng bừng sáng như một ngọn hải đăng, đem lại ánh sáng và sự bình yên cho thế gian. Đệm Trăng cũng hàm ý một người có tâm hồn nhạy cảm, lãng mạn và giàu trí tưởng tượng. Họ thường có trực giác tốt và khả năng thấu hiểu sâu sắc. Ngoài ra, Trăng còn gắn liền với hình ảnh người phụ nữ, biểu tượng cho sự dịu dàng, đằm thắm và quyến rũ. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

86 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Trăng

Xu hướng và độ phổ biến

Đệm Trăng được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Trăng. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính sử dụng

Đệm Trăng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Trăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Trăng là nữ giới:

Trăng Thanh, Trăng Sáng

Có tổng số 2 tên cho đệm Trăng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Trăng.

Trăng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Trăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Trăng trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Trăng

Trăng trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 15 từ ghép với từ Trăng. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Trăng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Trăng đa phần là mệnh Hỏa

Tên Trăng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Trăng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Trăng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trăng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu