Ý nghĩa của đệm Triết
Theo nghĩa Hán - Việt, "Triết" có nghĩa là thông minh, sáng suốt, là người hiền tài, có tài năng. Tựa như ý nghĩa của cái đệm, người đệm "Triết" cũng là người có tài, có đức, luôn có tư duy sáng suốt, tinh anh. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Triết
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Triết Đang tăng dần
Đệm Triết được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Triết. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Triết được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Sóc Trăng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Sóc Trăng | 0.03% |
2 | Bình Thuận | 0.02% |
3 | Cà Mau | 0.02% |
4 | Tây Ninh | 0.01% |
5 | Hải Phòng | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Triết thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Triết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Triết là nam giới:
Triết Minh, Triết Học, Triết Khương, Triết Quang, Triết Nhân
Các tên với đệm Triết là nữ giới:
Có tổng số 19 tên cho đệm Triết. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Triết.
Triết trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Triết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
i
-
-
ế
-
-
t
-
Triết trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Triết
- Danh từ: (Khẩu ngữ) triết học (nói tắt)
- môn triết
- giờ triết
Triết trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Triết. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Triết trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Triết đa phần là mệnh Hỏa
Tên Triết trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành