Từ điển tên

Tên Triết MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Triết Minh

"Minh": thông minh, sáng suốt, minh mẫn, "Triết" là sự hiểu biết sâu sắc. "Triết Minh" có nghĩa là thông minh và hiểu biết sâu rộng. Đặt tên con là "Triết Minh" có nghĩa là mong con sẽ luôn thông minh, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng và hiểu biết thời thế để có thể nắm bắt được những cơ hội thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

93 lượt xem

Ý nghĩa đệm Triết tên Minh

Tên đệm Triết

Theo nghĩa Hán - Việt, "Triết" có nghĩa là thông minh, sáng suốt, là người hiền tài, có tài năng. Tựa như ý nghĩa của cái đệm, người đệm "Triết" cũng là người có tài, có đức, luôn có tư duy sáng suốt, tinh anh.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Triết Minh

Tên ghép với đệm Triết

Có tổng số 19 tên ghép với đệm Triết trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Triết. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Triết Khương, Triết Học, Triết Quang, Triết Nhân,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Liêm Minh, Vĩnh Minh, Tôn Minh, Phi Minh, Hoa Minh, Tri Minh, Tân Minh, Chu Minh, Vân Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Triết Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Triết Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Triết Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Triết Minh

Giới tính

Tên Triết Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Triết Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Triết kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Triết và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Triết Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Triết Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Triết Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Triết Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Triết Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Triết Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Triết Minh có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Triết Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Triết là mệnh Hỏa và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Triết Minh cần xác định rõ ràng đệm Triết và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Triết Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Triết Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Triết Minh sang thần số học
TRIT MINH
959
292458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Triết Minh

Tên tiếng Anh cho tên Triết Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 蜇鳴
  • 蜇 - triết (sứa biển; đốt chích)
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 蜇𨠲
  • 蜇 - triết (sứa biển; đốt chích)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 蜇铭
  • 蜇 - triết (sứa biển; đốt chích)
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 蜇溟
  • 蜇 - triết (sứa biển; đốt chích)
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 蜇酩
  • 蜇 - triết (sứa biển; đốt chích)
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 蜇茗
  • 蜇 - triết (sứa biển; đốt chích)
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 蜇暝
  • 蜇 - triết (sứa biển; đốt chích)
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 蜇冥
  • 蜇 - triết (sứa biển; đốt chích)
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 蜇鸣
  • 蜇 - triết (sứa biển; đốt chích)
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Deshawn 蜇銘
  • 蜇 - triết (sứa biển; đốt chích)
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Triết Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Triết Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Triết Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Triết Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu