No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Trong

Đệm Trong mang một ý nghĩa sâu sắc. Trong tiếng Hán, "Trong" có nghĩa là "sạch sẽ", "trong suốt", "sáng sủa". Ý nghĩa này ngụ ý rằng người sở hữu tên đệm này có một tâm hồn trong sáng, thuần khiết, không vướng bận những điều thị phi, toan tính. Họ luôn sống với sự chính trực, thẳng thắn và trung thực.

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Trong

Đệm Trong chủ yếu dùng làm tên lót cho bé trai, thể hiện vẻ mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Trong thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên đệm có độ nam tính cao, thích hợp hơn khi ghép với tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên chính phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Cách chọn tên hay với đệm Trong

Trong tiếng Việt, tên đệm Trong (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Trong dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể thoải mái chọn tên theo dấu bất kỳ sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Trong như:

Tham khảo thêm: Danh sách 10 tên ghép với chữ Trong hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Trong

Mức Độ phổ biến

Trong là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 706 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Trong vẫn hiện diện tại Kon Tum. Tại đây, ước tính với hơn 5.000 người thì có một người mang đệm Trong. Các khu vực ít hơn như Bình Dương, An Giang và Kiên Giang.

No ad for you

Đệm Trong trong tiếng Việt

Định nghĩa Trong trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Phía những vị trí thuộc phạm vi được xác định nào đó; đối lập với ngoài. Ví dụ:

  • Trong rừng.
  • Quần áo để trong tủ.
  • Người trong họ.
  • Sản phẩm trong nước.
2. Danh từ

Phía sau, so với phía trước, hoặc phía những vị trí ở gần trung tâm, so với những vị trí ở xa trung tâm. Ví dụ:

  • Nhà trong.
  • Đưa bóng vào trong vòng cấm địa.
  • Trái nghĩa: ngoài.
3. Danh từ

Vùng địa lí ở vào phía nam so với địa phương xác định nào đó lấy làm mốc, trong phạm vi đất nước Việt Nam. Ví dụ:

  • Người miền trong.
  • Trong Nam ngoài Bắc.
  • Trái nghĩa: ngoài.
4. Danh từ

Khoảng thời gian trước thời điểm xác định nào đó không bao lâu. Ví dụ:

  • Về quê từ trong Tết.
  • Chuyện xảy ra hồi trong năm.
5. Kết từ

Từ biểu thị điều sắp nêu ra là điều kiện, hoàn cảnh, môi trường của hoạt động, sự việc được nói đến. Ví dụ:

  • Sống trong nhung lụa.
  • Trưởng thành trong chiến đấu.
6. Kết từ

Từ biểu thị điều sắp nêu ra là giới hạn về thời gian của hoạt động, sự việc được nói đến. Ví dụ:

  • Đi ngay trong đêm nay.
  • Công trình hoàn thành trong ba năm.
7. Tính từ

Tinh khiết, không có gợn, mắt có thể nhìn thấu suốt qua. Ví dụ:

  • Nước trong.
  • Bầu trời trong.
  • Đôi mắt trong.
  • Trong như pha lê.
  • Đồng nghĩa: trong suốt.
  • Trái nghĩa: đục.
8. Tính từ

(âm thanh) không có tạp âm, không lẫn tiếng ồn, nghe phân biệt rất rõ các âm với nhau. Ví dụ:

  • Giọng hát trong.
  • Tiếng suối trong.

Cách đánh vần Trong trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • r
  • o
  • n
  • g

Các từ ghép với Trong trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Trong" xuất hiện trong 13 từ ghép điển hình như: bộ nhớ trong, trong ngoài, tay trong, trong trắng...

Đệm Trong trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Trong trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Trong có 14 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Trong phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Trong suốt, thông suốt.
  • : Bao hàm hoặc thuộc về bên trong.
  • : Chỉ sự vật, sự kiện diễn ra ở bên trong hoặc bên ngoài một không gian hoặc thời gian nhất định.

Đệm Trong trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Trong thuộc Mệnh Hoả, khi kết hợp với tên mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Trong

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Trong

Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Trong là gì?

Đệm Trong mang một ý nghĩa sâu sắc. Trong tiếng Hán, "Trong" có nghĩa là "sạch sẽ", "trong suốt", "sáng sủa". Ý nghĩa này ngụ ý rằng người sở hữu tên đệm này có một tâm hồn trong sáng, thuần khiết, không vướng bận những điều thị phi, toan tính. Họ luôn sống với sự chính trực, thẳng thắn và trung thực.

Đệm (tên lót) Trong phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên đệm Trong thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên đệm có độ nam tính cao, thích hợp hơn khi ghép với tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên chính phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Đệm (tên lót) Trong có phổ biến tại Việt Nam không?

Trong là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 706 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Trong nhất?

Tên đệm Trong vẫn hiện diện tại Kon Tum. Tại đây, ước tính với hơn 5.000 người thì có một người mang đệm Trong. Các khu vực ít hơn như Bình Dương, An Giang và Kiên Giang.

Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Trong là gì?

Trong Hán Việt, tên đệm Trong có 14 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Trong phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Trong suốt, thông suốt.
  • : Bao hàm hoặc thuộc về bên trong.
  • : Chỉ sự vật, sự kiện diễn ra ở bên trong hoặc bên ngoài một không gian hoặc thời gian nhất định.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Trong mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Trong thuộc Mệnh Hoả, khi kết hợp với tên mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên