Ý nghĩa của đệm Trong
Đệm Trong mang một ý nghĩa sâu sắc. Trong tiếng Hán, "Trong" có nghĩa là "sạch sẽ", "trong suốt", "sáng sủa". Ý nghĩa này ngụ ý rằng người sở hữu cái đệm này có một tâm hồn trong sáng, thuần khiết, không vướng bận những điều thị phi, toan tính. Họ luôn sống với sự chính trực, thẳng thắn và trung thực. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Trong
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Trong được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Trong. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Trong thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Trong. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Trong là nam giới:
Trong Thắng, Trong Phú, Trong An, Trong Hữu
Có tổng số 6 tên cho đệm Trong. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Trong.
Trong trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Trong trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
o
-
-
n
-
-
g
-
Trong trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trong
- Danh từ: phía những vị trí thuộc phạm vi được xác định nào đó; đối lập với ngoài
- trong rừng
- quần áo để trong tủ
- người trong họ
- sản phẩm trong nước
- Danh từ: phía sau, so với phía trước, hoặc phía những vị trí ở gần trung tâm, so với những vị trí ở xa trung tâm
- nhà trong
- đưa bóng vào trong vòng cấm địa
- Trái nghĩa: ngoài
- Danh từ: vùng địa lí ở vào phía nam so với địa phương xác định nào đó lấy làm mốc, trong phạm vi đất nước Việt Nam
- người miền trong
- trong Nam ngoài Bắc
- Trái nghĩa: ngoài
- Danh từ: khoảng thời gian trước thời điểm xác định nào đó không bao lâu
- về quê từ trong Tết
- chuyện xảy ra hồi trong năm
- Kết từ: từ biểu thị điều sắp nêu ra là điều kiện, hoàn cảnh, môi trường của hoạt động, sự việc được nói đến
- sống trong nhung lụa
- trưởng thành trong chiến đấu
- Kết từ: từ biểu thị điều sắp nêu ra là giới hạn về thời gian của hoạt động, sự việc được nói đến
- đi ngay trong đêm nay
- công trình hoàn thành trong ba năm
- Tính từ: tinh khiết, không có gợn, mắt có thể nhìn thấu suốt qua
- nước trong
- bầu trời trong
- đôi mắt trong
- trong như pha lê
- Đồng nghĩa: trong suốt
- Trái nghĩa: đục
- Tính từ: (âm thanh) không có tạp âm, không lẫn tiếng ồn, nghe phân biệt rất rõ các âm với nhau
- giọng hát trong
- tiếng suối trong
Trong trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Trong. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Trong trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trong đa phần là mệnh Kim
Tên Trong trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành