Ý nghĩa của đệm Trực
"Trực" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "thẳng". Đệm "Trực" thường được dùng để chỉ những người có tính cách ngay thẳng, chính trực, không khuất phục trước cường quyền, áp bức. Ngoài ra, "trực" còn có nghĩa là "đối diện", "gặp gỡ". Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Trực
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Trực Đang giảm dần
Đệm Trực được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Trực. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Trực thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Trực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Trực là nam giới:
Trực Diện, Trực Cường, Trực Thắng, Trực Hưng, Trực Thụ
Có tổng số 10 tên cho đệm Trực. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Trực.
Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ự
-
-
c
-
Trực trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trực
- Động từ: có mặt thường xuyên tại nơi và trong thời gian quy định để giải quyết những việc có thể xảy ra
- thay phiên trực
- bác sĩ trực đêm
- trực bên giường bệnh
- Đồng nghĩa: thường trực
- Phụ từ: (Phương ngữ) chợt
- trực nhớ ra
Trực trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 36 từ ghép với từ Trực. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Trực trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trực đa phần là mệnh Hỏa
Tên Trực trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành