Ý nghĩa của đệm Tương
Nghĩa Hán Việt là giúp đỡ, chia sẻ, chỉ con người có thái độ gắn kết, suy nghĩ đồng điệu với mọi người. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Tương
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Tương được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Tương. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Tương thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Tương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Tương là nam giới:
Tương Hoàng, Tương Huy, Tương Nam
Có tổng số 9 tên cho đệm Tương. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Tương.
Tương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Tương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Tương trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tương
- Danh từ: nước chấm, làm từ gạo nếp (hoặc ngô), đậu nành và muối
- cá kho tương
- nát như tương
- Động từ: (Thông tục) ném hoặc đưa ra một cách bừa bãi, bất kể thế nào
- tương cả muối vào nồi nước chè
- tương ra toàn những lời trái tai
Tương trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 35 từ ghép với từ Tương. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Tương trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tương đa phần là mệnh Mộc
Tên Tương trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành