Ý nghĩa của đệm Tý
Nghĩa Hán Việt là che chở, ý chỉ con người có trách nhiệm, quan tâm kẻ khác, biết chia sẻ gánh vác. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Tý
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Tý được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Tý. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Tý thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Tý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 9 tên cho đệm Tý. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Tý.
Tý trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Tý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ý
-
Tý trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tý
- Danh từ: (nhâm tí).
Tý trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 0 từ ghép với từ Tý. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Tý trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tý đa phần là mệnh Thủy
Tên Tý trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành