Ý nghĩa của đệm Út
Đệm Út mang nhiều ý nghĩa sâu sắc và tốt đẹp, thể hiện hy vọng và ước nguyện của cha mẹ dành cho con cái mình. Đệm Út thường được đặt cho người con út trong gia đình, với ý nghĩa biểu trưng cho sự nhỏ bé, đáng yêu và được yêu thương, che chở. Ngoài ra, đệm Út còn mang hàm ý về sự ấm áp, bình yên và hạnh phúc gia đình, là nơi con cái luôn được bảo bọc và che chở. Trong tiếng Hán, chữ "Út" có nghĩa là "thứ yếu, nhỏ bé", nhưng trong đệm người, chữ này lại mang ý nghĩa ngược lại, thể hiện hy vọng rằng đứa trẻ sẽ luôn được yêu thương, trân trọng và sống trong hạnh phúc, bình yên. Đệm Út phù hợp với cả nam và nữ, không chỉ thể hiện sự nhỏ bé, đáng yêu mà còn mang ý nghĩa tốt đẹp về sự may mắn, bình an và hạnh phúc. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Út
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Út Đang giảm dần
Đệm Út được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Út. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Út được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.21%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.21% |
2 | Ninh Thuận | 0.16% |
3 | Kiên Giang | 0.15% |
4 | Bình Định | 0.13% |
5 | Phú Yên | 0.11% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Út thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Út. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Út là nam giới:
Út Nguyên, Út Vàng, Út Em, Út Ngoan, Út Duy, Út Tín, Út Hận, Út Lợi, Út Lập
Các tên với đệm Út là nữ giới:
Út Thương, Út Quyên, Út Hiền, Út Hậu, Út Linh, Út My, Út Trinh, Út Hương, Út Nhi
Có tổng số 82 tên cho đệm Út. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Út.
Út trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Út trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Ú
-
-
t
-
Út trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Út
- Tính từ: sau cùng hoặc nhỏ tuổi nhất trong hàng các con hoặc em trong nhà
- con út
- em út
- giàu con út, khó con út (tng)
- Đồng nghĩa: út ít
Út trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Út. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Út trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Út đa phần là mệnh Thổ
Tên Út trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành