Ý nghĩa của đệm Vần
Đệm Vần mang ý nghĩa biểu tượng cho sự sâu sắc, thông minh và tinh tế. Nó phản ánh một cá nhân có khả năng phân tích và hiểu biết sâu sắc về con người và thế giới xung quanh. Những người mang đệm Vần thường sở hữu trí tuệ sáng suốt, trực giác nhạy bén và khả năng giải quyết vấn đề hiệu quả. Họ là những người thích tìm tòi, khám phá và luôn khao khát mở rộng kiến thức và hiểu biết của mình. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Vần
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Vần Đang tăng dần
Đệm Vần được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Vần. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Vần được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.18%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lai Châu | 0.18% |
2 | Cao Bằng | 0.17% |
3 | Hà Giang | 0.12% |
4 | Lào Cai | 0.12% |
5 | Bắc Kạn | 0.06% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Vần thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Vần. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 7 tên cho đệm Vần. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Vần.
Vần trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Vần trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
ầ
-
-
n
-
Vần trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Vần
- Danh từ: bộ phận chủ yếu của âm tiết trong tiếng Việt, không có phụ âm đầu và thanh điệu
- 'lan, tan, tràn có cùng một vần an'
- Danh từ: bộ phận cần và đủ để tạo thành âm tiết trong tiếng Việt, không có phụ âm đầu
- vần bằng
- vần trắc
- 'toán, hoán có cùng một vần oán'
- Danh từ: tổ hợp các con chữ phụ âm với con chữ nguyên âm, ghép lại với nhau để viết các âm tiết trong tiếng Việt
- tập ghép vần
- học đánh vần
- Danh từ: (Khẩu ngữ) chữ cái đứng đầu của một từ, về mặt dùng làm căn cứ để xếp các từ trong một danh sách
- xếp tên theo vần
- mục từ cá voi ở vần C
- Danh từ: hiện tượng có vần được lặp lại hoặc gần giống nhau giữa những âm tiết có vị trí nhất định trong câu (thường là câu thơ) để tạo nhịp điệu và tăng sức gợi cảm
- gieo vần
- vần hơi ép
- Danh từ: (Khẩu ngữ) câu thơ
- mấy vần thơ xuân
- Tính từ: (thơ, văn) có vần, nghe hay và dễ nhớ
- câu thơ không được vần lắm
Vần trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Vần. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Vần trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Vần đa phần là mệnh Thổ
Tên Vần trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành