Từ điển tên

Tên Vần LịchÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Vần Lịch

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Vần Lịch.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Vần tên Lịch

Tên đệm Vần

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Lịch

Nghĩa Hán Việt là trải qua, chỉ về kinh nghiệm, tri thức, trình độ.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Vần Lịch

Tên ghép với đệm Vần

Có tổng số 7 tên ghép với đệm Vần trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vần. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đệm ghép với tên Lịch

Có tổng số 38 đệm ghép với tên Lịch trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lịch. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hữu Lịch, Duy Lịch, Cung Lịch, Hồng Lịch, Quang Lịch, Đình Lịch, Đức Lịch, Hoàng Lịch, Trọng Lịch,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vần Lịch

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Vần Lịch được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vần Lịch. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vần Lịch

Giới tính

Tên Vần Lịch thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vần Lịch. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Vần kết hợp với tên Lịch có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vần và giới tính của người có tên Lịch. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vần Lịch đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Vần Lịch trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vần Lịch trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Vần Lịch trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Vần Lịch trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Vần Lịch bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Vần Lịch có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Vần Lịch trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Vần là mệnh Thổ và Tên Lịch là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vần Lịch cần xác định rõ ràng đệm Vần và tên Lịch được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vần Lịch trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Vần Lịch trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vần Lịch sang thần số học
VN LCH
19
45338

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Vần Lịch

Tên tiếng Anh cho tên Vần Lịch
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lee 韻历
  • 韻 - cầm vận (âm thanh đàn); vận luật (luật trong thơ); phong vận (tài lôi cuốn)
  • 历 - chênh lệch
Truman 運历
  • 運 - vận hành, vận động; vận dụng
  • 历 - chênh lệch

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Vần Lịch đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vần Lịch

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vần Lịch

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vần Lịch / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu