Ý nghĩa của đệm Văn
Đệm Văn là một trong những đệm phổ biến nhất ở Việt Nam. Nó có nguồn gốc từ tiếng Hán và có nghĩa là "văn chương", "tài năng" hoặc "trí tuệ". Những người mang đệm Văn thường được coi là những người có học thức, uyên bác, tài năng và có khả năng giao tiếp tốt. Họ thường được đánh giá cao trong xã hội và có khả năng thành công trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Đối với bé trai, đệm Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người có học thức, tài năng, có khả năng lãnh đạo và thành công trong cuộc sống. Đối với bé gái, đệm Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người xinh đẹp, thông minh, có tài năng và có khả năng thành công trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Văn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Văn Đang tăng dần
Đệm Văn được xếp vào nhóm Cực kỳ phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Văn. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Văn được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Sơn La với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 32.57%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Sơn La | 32.57% |
2 | Lai Châu | 27.35% |
3 | Lạng Sơn | 24.91% |
4 | Cao Bằng | 24.07% |
5 | Bắc Giang | 23.94% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Văn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Văn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Văn là nam giới:
Văn Tuấn, Văn Nam, Văn Đức, Văn Hiếu, Văn Hùng, Văn Dũng, Văn Thắng, Văn Huy, Văn Cường
Các tên với đệm Văn là nữ giới:
Văn Mận, Văn Mạc, Văn Đố, Văn Lang
Có tổng số 1712 tên cho đệm Văn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Văn.
Văn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Văn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
ă
-
-
n
-
Văn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Văn
- Danh từ: hình thức ngôn ngữ được trau chuốt cho hay, đẹp
- câu văn
- viết văn
- văn hay chữ tốt (tng)
- Danh từ: lối viết riêng của một tác giả văn học
- văn Nguyễn Tuân
- thích văn Nam Cao
- Danh từ: (Khẩu ngữ) văn học (nói tắt)
- tốt nghiệp khoa văn
- ngành văn
- Danh từ: hoa văn (nói tắt)
- mặt trống có văn khắc chìm
- tạo văn trên đồ gốm
Văn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 90 từ ghép với từ Văn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Văn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Văn đa phần là mệnh Thủy
Tên Văn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành