Ý nghĩa của đệm Vĩ
Nghĩa Hán Việt, "Vĩ" là to lớn, chỉ về tính chất quy mô khoáng đạt lớn lao, điều vượt quá suy nghĩ của người đời. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Vĩ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Vĩ Đang giảm dần
Đệm Vĩ được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Vĩ. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Vĩ được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.16%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.16% |
2 | TP. Hồ Chí Minh | 0.12% |
3 | Kiên Giang | 0.10% |
4 | An Giang | 0.08% |
5 | Cần Thơ | 0.08% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Vĩ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Vĩ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Vĩ là nam giới:
Vĩ Khang, Vĩ Hào, Vĩ Đạt, Vĩ Cường, Vĩ Minh, Vĩ Văn, Vĩ Hùng, Vĩ Nhân, Vĩ Lương
Các tên với đệm Vĩ là nữ giới:
Vĩ Thiện, Vĩ Cầm, Vĩ Phượng, Vĩ Hồng, Vĩ Quý, Vĩ Nhi, Vĩ Hà, Vĩ Quyên, Vĩ Hòa
Có tổng số 86 tên cho đệm Vĩ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Vĩ.
Vĩ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Vĩ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
ĩ
-
Vĩ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Vĩ
- Danh từ: cung nhỏ có căng nhiều sợi dây cước hoặc lông đuôi ngựa chập lại, dùng kéo trên dây nhạc khí để làm phát ra tiếng nhạc.
- Đồng nghĩa: cung kéo
Vĩ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Vĩ. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Vĩ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Vĩ đa phần là mệnh Thổ
Tên Vĩ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành