Từ điển tên

Đệm Vọng Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Vọng

Đệm Vọng mang ý nghĩa mong ước, hướng tới tương lai, đồng thời cũng là thanh âm vang vọng. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

57 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Vọng

Xu hướng và độ phổ biến

Đệm Vọng được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Vọng. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính sử dụng

Đệm Vọng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Vọng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Có tổng số 5 tên cho đệm Vọng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Vọng.

Vọng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Vọng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Vọng trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Vọng

Vọng trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 27 từ ghép với từ Vọng. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Vọng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Vọng đa phần là mệnh Hỏa

Tên Vọng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Vọng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Vọng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vọng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu