No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Ý

Đệm Ý có nguồn gốc từ tiếng Ý, có nghĩa là "ý tưởng" hoặc "suy nghĩ". Đệm Ý mang nghĩa cát tường, như ý, những điều tốt đẹp.

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Ý

Đệm Ý rất nữ tính, gần như luôn được dùng làm tên lót cho bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Ý chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Ý.

Cách chọn tên hay với đệm Ý

Trong tiếng Việt, tên đệm Ý (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên cho con, đệm Ý nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao (tên không dấu), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số tên ghép hay với đệm Ý như:

Tham khảo thêm: Danh sách 133 tên ghép với chữ Ý hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Ý

Mức Độ phổ biến

Đệm "Ý" ít gặp trong tên người Việt và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Ý là một trong những tên đệm ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 105 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

để xem xác xuất gặp người có tên đệm Ý trên toàn Việt Nam.

Xu hướng sử dụng

Xu hướng sử dụng tên đệm "Ý" đang giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-6.67%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Ý xuất hiện nhiều tại Thừa Thiên Huế. Tại đây, khoảng hơn 400 người thì có một người mang tên đệm Ý. Các khu vực ít hơn như Bình Thuận, Bình Định và Lâm Đồng.

để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của đệm Ý.

No ad for you

Đệm Ý trong tiếng Việt

Định nghĩa Ý trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Điều suy nghĩ, ý nghĩ (nói khái quát). Ví dụ:

  • Nói chưa hết ý.
  • Nảy ra một ý hay.
2. Danh từ

Nội dung những gì đã được nói ra bằng lời. Ví dụ:

  • Lời hay ý đẹp.
  • Bài văn chưa đủ ý.
  • Vạch ra những ý chính.
3. Danh từ

Ý kiến về việc gì (nói khái quát). Ví dụ:

  • Theo ý tôi thì không nên.
  • Ý chị định thế nào?.
4. Danh từ

Ý muốn hoặc ý định, thường không biểu hiện ra. Ví dụ:

  • Thăm dò ý bạn.
  • Có ý trêu chọc.
  • Chỉ là lời nói chơi chứ không có ý gì.
5. Danh từ

Ý tứ (nói tắt). Ví dụ:

  • Đi đứng phải có ý chứ!.
  • Giữ ý khi nói năng.
6. Danh từ

(Khẩu ngữ) tình ý (nói tắt).

Ví dụ: Hai người có ý với nhau.

7. Danh từ

Những dấu hiệu biểu hiện ra bên ngoài cho thấy được ý nghĩ, ý định, tình cảm. Ví dụ:

  • Nét mặt có ý không vui.
  • Cái nguýt tỏ ý hờn giận.

Cách đánh vần Ý trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • Ý

Các từ ghép với Ý trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Ý" xuất hiện trong 58 từ ghép điển hình như: để ý, để ý, như ý, thành ý...

để xem danh sách tất cả từ ghép với Ý vả ý nghĩa từng từ.

Đệm Ý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Ý trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Ý có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Ý phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Ý muốn, ngụ ý, ý đồ, ý chí.
  • : Ý di.
  • : Đức hạnh tốt đẹp.

Đệm Ý trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Ý thuộc Mệnh Thổ, khi kết hợp với tên mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Ý

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Ý

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

No ad for you

Danh mục Từ điển tên