Ý nghĩa của đệm Ý
Đệm Ý mang nghĩa cát tường, như ý, những điều tốt đẹp. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Ý
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Ý Đang giảm dần
Đệm Ý được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Ý. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Ý được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Thừa Thiên - Huế với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.24%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thừa Thiên - Huế | 0.24% |
2 | Bình Thuận | 0.23% |
3 | Bình Định | 0.20% |
4 | Hậu Giang | 0.18% |
5 | Lâm Đồng | 0.17% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Ý thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Ý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Ý là nam giới:
Ý Thiên, Ý Thức, Ý Phi, Ý Đạt, Ý Lâm
Các tên với đệm Ý là nữ giới:
Ý Nhi, Ý Như, Ý Vy, Ý Ly, Ý Quyên, Ý Linh, Ý Thơ, Ý Anh, Ý Bình
Có tổng số 90 tên cho đệm Ý. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Ý.
Ý trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Ý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Ý
-
Ý trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ý
- Danh từ: điều suy nghĩ, ý nghĩ (nói khái quát)
- nói chưa hết ý
- nảy ra một ý hay
- Danh từ: nội dung những gì đã được nói ra bằng lời
- lời hay ý đẹp
- bài văn chưa đủ ý
- vạch ra những ý chính
- Danh từ: ý kiến về việc gì (nói khái quát)
- theo ý tôi thì không nên
- ý chị định thế nào?
- Danh từ: ý muốn hoặc ý định, thường không biểu hiện ra
- thăm dò ý bạn
- có ý trêu chọc
- chỉ là lời nói chơi chứ không có ý gì
- Danh từ: ý tứ (nói tắt)
- đi đứng phải có ý chứ!
- giữ ý khi nói năng
- Danh từ: (Khẩu ngữ) tình ý (nói tắt)
- hai người có ý với nhau
- Danh từ: những dấu hiệu biểu hiện ra bên ngoài cho thấy được ý nghĩ, ý định, tình cảm
- nét mặt có ý không vui
- cái nguýt tỏ ý hờn giận
Ý trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 59 từ ghép với từ Ý. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Ý trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ý đa phần là mệnh Kim
Tên Ý trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành