Họ và tên Chế Thiện Trung Phân tích thành phần tên, Ý nghĩa, Phong thủy và Thần số học
Các thành phần trong tên Chế Thiện Trung
Đánh giá chấm điểm tốt xấu tổng thể các thành phần trong tên bằng công cụ Chấm điểm tên toàn diện.
Ý nghĩa tên Chế Thiện Trung
Họ Chế
Họ Chế ít gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng 0.03% dân số) và xếp hạng thứ 115 theo mức độ phổ biến tại Từ điển tên.
Ý nghĩa tên Thiện Trung
"Thiện" là tốt, "Trung" là trung thành, tên "Thiện Trung" mang ý nghĩa là người tốt bụng, trung thực.
Tìm hiểu ý nghĩa riêng từng thành phần tên tại: đệm Thiện, tên Trung.
Tổng quan về tên Chế Thiện Trung
Giới tính thường dùng
Thiện Trung là tên thể hiện rõ nét nam tính, rất phù hợp để đặt cho các bé trai. Tên này thường gắn liền với hình ảnh mạnh mẽ, truyền thống và dễ được đón nhận trong cộng đồng.
Mức độ phổ biến
Tên Thiện Trung thuộc nhóm tên Rất hiếm gặp và chưa được quan tâm nhiều từ các bậc phụ huynh khi đặt tên cho con.
Thông tin đầy đủ và dữ liệu phân tích chi tiết tại tên Thiện Trung.
Phong thủy ngũ hành tên Chế Thiện Trung
Thành phần | Họ chính | Đệm | Tên |
---|---|---|---|
Chữ Việt | Chế | Thiện | Trung |
Chữ Hán | 善 | 忠 | |
Ngũ hành | Mộc | Kim | Hoả |
Kết hợp giữa họ Họ chính Chế () Tên Trung (忠): Rất phù hợp
- +Tên Trung (忠) được Họ chính Chế () (mệnh Mộc) sinh.
Đệm Thiện (善) trong tên: Chấp nhận được
- -Đệm Thiện (善) khắc Họ chính Chế () (Kim khắc Mộc).
- -Đệm Thiện (善) bị mệnh Hoả của Tên Trung (忠) khắc.
Kết luận phong thủy
Mặc dù chưa phải là sự kết hợp hoàn hảo nhất nhưng về tổng thể tên Chế Thiện Trung (善忠) đã đáp ứng rất tốt các quy luật ngũ hành do đó đây là tên Tương đổi phù hợp theo phong thủy.
Đặt tên theo Phong thủy nâng cao cần dựa trên: bát tự, tứ trụ, mệnh bố, mẹ... hãy sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy hoặc xem luận giải về vận mệnh bằng công cụ Bói tên theo Lý số.
Âm luật bằng trắc tên Chế Thiện Trung
Chế | Thiện | Trung |
---|---|---|
thanh sắc cao | thanh sắc thấp | thanh bằng cao |
dấu sắc | dấu nặng | không dấu |
Kết hợp giữa Chế và Thiện khiến âm điệu của tên Chế Thiện Trung chưa hài hòa. Khi đặt tên cho con hãy cân nhắc thay Thiện bằng đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền, giúp tên gọi trở nên cân đối, dễ nghe và hợp âm luật hơn.
Tham khảo thêm tại công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ hoặc tìm các tên theo thanh dấu tại Tra cứu tên theo dấu.
Thần số học tên Chế Thiện Trung
Chữ cái | C | H | Ế | T | H | I | Ệ | N | T | R | U | N | G | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 5 | 9 | 5 | 3 | |||||||||||
Phụ Âm | 3 | 8 | 2 | 8 | 5 | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu sâu hơn về bản thân thông qua tên gọi - từ tính cách, vận mệnh cho đến ý nghĩa sâu xa ẩn sau mỗi con số - hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.