Tên Trung
Trung là tên phổ biến, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Trung (忠) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 8.
Ý nghĩa tên Trung
Tên “Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Cha mẹ đặt tên "Trung" với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.
Giới tính vả tên đệm cho tên Trung
Giới tính thường dùng
Tên Trung chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Trung
Trong tiếng Việt, Trung (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Trung dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể dễ dàng chọn tên đệm theo dấu bất kỳ phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Trung hay như:
Tham khảo thêm danh sách 243 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Trung hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trung
Mức Độ phổ biến
Trung là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 50 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Những năm gần đây, xu hướng sử dụng của tên Trung đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+0.17%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Trung khá phổ biến tại Quảng Ninh. Tại đây, cứ hơn 110 người thì có một người tên Trung. Các khu vực ít hơn như Quàng Nam, Đà Nẵng và Hà Nội.
Tên Trung trong tiếng Việt
Định nghĩa Trung trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Tính từ
Ở vào khoảng giữa của hai cực, không to mà cũng không nhỏ, không cao mà cũng không thấp. Ví dụ:
- Hạng trung.
- Thường thường bậc trung.
- 2. Tính từ
(viết hoa) (miền) ở khoảng giữa của nước Việt Nam, trong quan hệ với miền ở phía bắc (miền Bắc) và miền ở phía nam (miền Nam).
Ví dụ: Người miền Trung.
- 3. Tính từ
(Từ cũ) một lòng một dạ với vua, theo đạo đức nho giáo. Ví dụ:
- Tôi trung.
- "Ta đây một tấm lòng trung, Quyết đem giãi trước mặt rồng có phen." (NĐM).
- 4. Tính từ
Trung thành (ng1; nói tắt).
Ví dụ: Trung với nước, hiếu với dân.
Cách đánh vần tên Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- r
- u
- n
- g
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Trung trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Trung" xuất hiện trong 75 từ ghép điển hình như: không trung, trung thành, trung quân...
Tên Trung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trung trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Trung có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Trung phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 忠: Trung nghĩa.
- 中: Trung tâm.
- 衷: Tâm tư sâu kín.
Tên Trung trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Trung thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Trung
Chữ cái | T | R | U | N | G |
---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | ||||
Phụ Âm | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Trung
Nhận xét từ cộng đồng Hiển thị top 5 trên tổng số 5 bình luận
Những câu hỏi thường gặp về tên Trung
Ý nghĩa thực sự của tên Trung là gì?
Tên “Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Cha mẹ đặt tên "Trung" với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.
Tên Trung nói lên điều gì về tính cách và con người?
Kiên định, Trung thành, Chu đáo, Trung thực, Chính trực là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Trung cho con.
Tên Trung phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Trung chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Tên Trung có phổ biến tại Việt Nam không?
Trung là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 50 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Trung hiện nay thế nào?
Những năm gần đây, xu hướng sử dụng của tên Trung đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+0.17%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Trung nhất?
Tên Trung khá phổ biến tại Quảng Ninh. Tại đây, cứ hơn 110 người thì có một người tên Trung. Các khu vực ít hơn như Quàng Nam, Đà Nẵng và Hà Nội.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Trung là gì?
Trong Hán Việt, tên Trung có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Trung phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 忠: Trung nghĩa.
- 中: Trung tâm.
- 衷: Tâm tư sâu kín.
Trong phong thuỷ, tên Trung mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Trung thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Trung: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 3: Được thỏa mãn đam mê sáng tạo, phá vỡ giới hạn và lề lối thông thường. Muốn vui vẻ và hạnh phúc cho bản thân và người khác. Số 3 cảm thấy rằng cuộc sống có nghĩa là phải vui vẻ, vì vậy hãy sống hết mình. Được thúc đẩy từ mọi người, cuộc trò chuyện, tiếng cười, giải trí và nghệ thuật.
Thần số học tên Trung: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.
Thần số học tên Trung: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.
Phạm Kiều Oanh
Tên này hay đấy chứ! Rất ý nghĩa
Trung
tên tôi có ý nghĩa
Trung
thuong bi treu choc vi ca ho va ten la tran vo trung , dich lai la tran vung tro , bi moi nguoi keu la trung heo nai , nguoi nha keu la moc
Phuong linh
trung oi em iu anh nhiu lam
Trung
tên trung rất hay