Ý nghĩa của tên Trung
“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt tên cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào. Người viết Từ điển tên
Xem tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng ứng dụng Xem bói tên theo Lý số.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trung
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trung Đang tăng dần
Tên Trung được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Trung phổ biến nhất tại Quảng Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.90%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Ninh | 0.90% |
2 | Đà Nẵng | 0.88% |
3 | Quàng Nam | 0.87% |
4 | Hải Phòng | 0.78% |
5 | Hà Nội | 0.78% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Trung
Tên Trung thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Trung là nam giới:
Thành Trung, Văn Trung, Quốc Trung, Đức Trung, Quang Trung, Minh Trung, Đình Trung, Ngọc Trung, Hoàng Trung
Các tên đệm cho tên Trung là nữ giới:
Thị Trung, Bình Trung, Mỹ Trung, Kính Trung
Có tổng số 176 đệm cho tên Trung. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trung.
Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Trung trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trung
- Tính từ ở vào khoảng giữa của hai cực, không to mà cũng không nhỏ, không cao mà cũng không thấp
- hạng trung
- thường thường bậc trung
- Tính từ (viết hoa) (miền) ở khoảng giữa của nước Việt Nam, trong quan hệ với miền ở phía bắc (miền Bắc) và miền ở phía nam (miền Nam)
- người miền Trung
- Tính từ (Từ cũ) một lòng một dạ với vua, theo đạo đức nho giáo
- tôi trung
- "Ta đây một tấm lòng trung, Quyết đem giãi trước mặt rồng có phen." (NĐM)
- Tính từ trung thành (ng1; nói tắt)
- trung với nước, hiếu với dân
Trung trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 79 từ ghép với từ Trung. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Trung trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trung đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Trung trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Trung trong thần số học
T | R | U | N | G |
---|---|---|---|---|
3 | ||||
2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học