Họ và tên Trang Sỉ Minh Phân tích thành phần tên, Ý nghĩa, Phong thủy và Thần số học
Các thành phần trong tên Trang Sỉ Minh
Đánh giá chấm điểm tốt xấu tổng thể các thành phần trong tên bằng công cụ Chấm điểm tên toàn diện.
Ý nghĩa tên Trang Sỉ Minh
Họ Trang
Họ Trang (chữ Hán: 莊) phổ biến tại Việt Nam (chiếm khoảng 0.04% dân số) và xếp hạng thứ 94 theo mức độ phổ biến tại Từ điển tên.
Ý nghĩa tên Sỉ Minh
"Sỉ" là nhỏ bé, "Minh" là sáng, tên "Sỉ Minh" mang ý nghĩa nhỏ bé nhưng sáng dạ, thông minh.
Tìm hiểu ý nghĩa riêng từng thành phần tên tại: đệm Sỉ, tên Minh.
Tổng quan về tên Trang Sỉ Minh
Giới tính thường dùng
Sỉ Minh là tên thể hiện rõ nét nam tính, rất phù hợp để đặt cho các bé trai. Tên này thường gắn liền với hình ảnh mạnh mẽ, truyền thống và dễ được đón nhận trong cộng đồng.
Mức độ phổ biến
Tên Sỉ Minh thuộc nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp và chưa được quan tâm nhiều từ các bậc phụ huynh khi đặt tên cho con.
Thông tin đầy đủ và dữ liệu phân tích chi tiết tại tên Sỉ Minh.
Phong thủy ngũ hành tên Trang Sỉ Minh
Thành phần | Họ chính | Đệm | Tên |
---|---|---|---|
Chữ Việt | Trang | Sỉ | Minh |
Chữ Hán | 莊 | 褫 | 明 |
Ngũ hành | Kim | Kim | Thủy |
Kết hợp giữa họ Họ chính Trang (莊) Tên Minh (明): Rất phù hợp
- +Tên Minh (明) được Họ chính Trang (莊) (mệnh Kim) sinh.
Đệm Sỉ (褫) trong tên: Tương đối phù hợp
- =Đệm Sỉ (褫) trùng với mệnh Kim của Họ chính Trang (莊).
- +Đệm Sỉ (褫) sinh Tên Minh (明) (Kim sinh Thủy).
Kết luận phong thủy
Sự kết hợp hài hoà và các mệnh trong tên Trang Sỉ Minh (莊褫明) là Rất phù hợp theo các nguyên tắc tương sinh, tương hỗ trong ngũ hành, giúp hỗ trợ vận mệnh, mở ra nhiều thuận lợi và hanh thông trong cuộc sống.
Đặt tên theo Phong thủy nâng cao cần dựa trên: bát tự, tứ trụ, mệnh bố, mẹ... hãy sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy hoặc xem luận giải về vận mệnh bằng công cụ Bói tên theo Lý số.
Âm luật bằng trắc tên Trang Sỉ Minh
Trang | Sỉ | Minh |
---|---|---|
thanh bằng cao | thanh sắc thấp | thanh bằng cao |
không dấu | dấu hỏi | không dấu |
Tên Trang Sỉ Minh có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.
Tham khảo thêm tại công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ hoặc tìm các tên theo thanh dấu tại Tra cứu tên theo dấu.
Thần số học tên Trang Sỉ Minh
Chữ cái | T | R | A | N | G | S | Ỉ | M | I | N | H | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | 9 | 9 | ||||||||||
Phụ Âm | 2 | 9 | 5 | 7 | 1 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu sâu hơn về bản thân thông qua tên gọi - từ tính cách, vận mệnh cho đến ý nghĩa sâu xa ẩn sau mỗi con số - hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.