Họ và tên Ung Tuấn Tài Phân tích thành phần tên, Ý nghĩa, Phong thủy và Thần số học
Các thành phần trong tên Ung Tuấn Tài
Đánh giá chấm điểm tốt xấu tổng thể các thành phần trong tên bằng công cụ Chấm điểm tên toàn diện.
Ý nghĩa tên Ung Tuấn Tài
Họ Ung
Họ Ung (chữ Hán: 雍) ít gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng 0.02% dân số) và xếp hạng thứ 148 theo mức độ phổ biến tại Từ điển tên.
Ý nghĩa tên Tuấn Tài
"Tuấn" là tuấn tú, đẹp trai, "Tài" là tài năng, tên "Tuấn Tài" mang ý nghĩa người đàn ông đẹp trai, tài giỏi, xuất chúng.
Tìm hiểu ý nghĩa riêng từng thành phần tên tại: đệm Tuấn, tên Tài.
Tổng quan về tên Ung Tuấn Tài
Giới tính thường dùng
Tên Tuấn Tài chủ yếu được dùng cho nam giới, mang màu sắc mạnh mẽ, rõ ràng về giới tính. Đây là lựa chọn rất phù hợp để đặt tên cho bé trai.
Mức độ phổ biến
Tên Tuấn Tài thuộc nhóm tên Rất hiếm gặp và đang có xu hướng sử dụng tăng trong những năm gần đây.
Thông tin đầy đủ và dữ liệu phân tích chi tiết tại tên Tuấn Tài.
Phong thủy ngũ hành tên Ung Tuấn Tài
Thành phần | Họ chính | Đệm | Tên |
---|---|---|---|
Chữ Việt | Ung | Tuấn | Tài |
Chữ Hán | 雍 | 俊 | 才 |
Ngũ hành | Thổ | Hoả | Kim |
Kết hợp giữa họ Họ chính Ung (雍) Tên Tài (才): Rất phù hợp
- +Tên Tài (才) được Họ chính Ung (雍) (mệnh Thổ) sinh.
Đệm Tuấn (俊) trong tên: Chưa phù hợp
- +Đệm Tuấn (俊) sinh Họ chính Ung (雍) (Hoả sinh Thổ).
- -Đệm Tuấn (俊) khắc Tên Tài (才) (Hoả khắc Kim).
Kết luận phong thủy
Kết hợp sinh khắc giữa họ - đệm - tên trong tên Ung Tuấn Tài (雍俊才) về tổng thể ngũ hành là Chấp nhận được.
Gợi ý cải thiện Phong thủy cho Ung Tuấn Tài
Tên đệm góp phần bổ sung hỗ trợ vận mệnh, do đó nên cân nhắc đổi chữ/nghĩa Hán Việt của Đệm Tuấn (俊) hoặc thay đổi với tên đệm mệnh Kim giúp tạo nền tảng vững vàng và mang đến nhiều cơ hội thuận lợi trong cuộc sống.
Đặt tên theo Phong thủy nâng cao cần dựa trên: bát tự, tứ trụ, mệnh bố, mẹ... hãy sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy hoặc xem luận giải về vận mệnh bằng công cụ Bói tên theo Lý số.
Âm luật bằng trắc tên Ung Tuấn Tài
Ung | Tuấn | Tài |
---|---|---|
thanh bằng cao | thanh sắc cao | thanh bằng thấp |
không dấu | dấu sắc | dấu huyền |
Kết hợp giữa Tuấn và Tài khiến âm điệu của tên Ung Tuấn Tài chưa hài hòa. Khi đặt tên cho con hãy cân nhắc thay Tài bằng tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng, giúp tên gọi trở nên cân đối, dễ nghe và hợp âm luật hơn.
Tham khảo thêm tại công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ hoặc tìm các tên theo thanh dấu tại Tra cứu tên theo dấu.
Thần số học tên Ung Tuấn Tài
Chữ cái | U | N | G | T | U | Ấ | N | T | À | I | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | 3 | 1 | 1 | 9 | |||||||
Phụ Âm | 5 | 7 | 2 | 5 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu sâu hơn về bản thân thông qua tên gọi - từ tính cách, vận mệnh cho đến ý nghĩa sâu xa ẩn sau mỗi con số - hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.