Tên Án Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Án là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Án (按) mệnh Thổ và thần số học tên riêng số 6.
Ý nghĩa tên Án
Nghĩa Hán Việt là cái bàn đọc sách, cái bục để những vật trang trọng. Cha mẹ chọn tên Án chủ yếu thể hiện niềm mong mỏi vào đức độ cao quý, sự trang nghiêm, tốt đẹp của con cái sau này. Viết bởi: Từ điển tên - 08/07/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Án
Giới tính thường dùng
Án là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Án đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Án
Trong tiếng Việt, Án (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Án cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Án hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Án
Mức Độ phổ biến
Án là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.659 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Tên Án trong tiếng Việt
Định nghĩa Án trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Vụ phạm pháp hoặc tranh chấp quyền lợi cần được xét xử trước toà án. Ví dụ:
- Vụ án chưa xử.
- Án giết người.
- 2. Danh từ
(Khẩu ngữ) bản án (nói tắt). Ví dụ:
- Nhận án tử hình.
- Làm đơn xin giảm án.
- 3. Động từ
Chắn ngang, làm ngăn lại. Ví dụ:
- Núi án trước mặt.
- Đứng án ở cửa.
- 4. Động từ
Đóng quân lại một chỗ.
Ví dụ: Án quân nằm chờ chi viện.
Cách đánh vần tên Án trong Ngôn ngữ ký hiệu
- Á
- n
Các từ ghép với Án trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Án" xuất hiện trong 32 từ ghép điển hình như: lên án, bản án, chạy án...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Án và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Án trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Án trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Án có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 案: Hương án (bàn thờ), hồ sơ lưu trữ.
- 按: Bắt mạch.
- 𢭬: Án ngữ.
Tên Án trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Án thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Án
Chữ cái | Á | N |
---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | |
Phụ Âm | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Án
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Án
Ý nghĩa thực sự của tên Án là gì?
Nghĩa Hán Việt là cái bàn đọc sách, cái bục để những vật trang trọng. Cha mẹ chọn tên Án chủ yếu thể hiện niềm mong mỏi vào đức độ cao quý, sự trang nghiêm, tốt đẹp của con cái sau này.
Tên Án phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Án là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Án đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Tên Án có phổ biến tại Việt Nam không?
Án là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.659 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Án là gì?
Trong Hán Việt, tên Án có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 案: Hương án (bàn thờ), hồ sơ lưu trữ.
- 按: Bắt mạch.
- 𢭬: Án ngữ.
Trong phong thuỷ, tên Án mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Án thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Án: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Án: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.
Thần số học tên Án: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.