Ý nghĩa của tên Án
Nghĩa Hán Việt là cái bàn đọc sách, cái bục để những vật trang trọng. Cha mẹ chọn tên Án chủ yếu thể hiện niềm mong mỏi vào đức độ cao quý, sự trang nghiêm, tốt đẹp của con cái sau này. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Án
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Án được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Án. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Án
Tên Án thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Án. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 6 đệm cho tên Án. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Án.
Án trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Án trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Á
-
-
n
-
Án trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Án
- Danh từ vụ phạm pháp hoặc tranh chấp quyền lợi cần được xét xử trước toà án
- vụ án chưa xử
- án giết người
- Danh từ (Khẩu ngữ) bản án (nói tắt)
- nhận án tử hình
- làm đơn xin giảm án
- Động từ chắn ngang, làm ngăn lại
- núi án trước mặt
- đứng án ở cửa
- Động từ đóng quân lại một chỗ
- án quân nằm chờ chi viện
Án trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 32 từ ghép với từ Án. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Án trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Án đa phần là mệnh Thổ.
Tên Án trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Án trong thần số học
Á | N |
---|---|
1 | |
5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học