No ad for you

Ý nghĩa tên Bé

bé là chỉ người có dung mạo nhỏ nhắn đáng yêu, tính cách của Bé là người hòa đồng hoạt bát nhí nhảnh. Ngoài ra Bé còn là cách gọi thân mật của mẹ đối với con cái, nó thể hiện một tình yêu thương.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Bé

Tên Bé rất nữ tính, gần như luôn được đặt cho bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Bé

Trong tiếng Việt, Bé (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Bé cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Bé mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Bé hay như:

Tham khảo thêm danh sách 24 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Bé hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bé

Mức Độ phổ biến

Tên Bé thuộc nhóm tên ít gặp và có xu hướng sử dụng tăng mạnh những năm gần đây.

Bé là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 340 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Bé gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng mạnh (+12.24%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Bé xuất hiện nhiều tại Lạng Sơn. Tại đây, với hơn 550 người thì có một người tên Bé. Các khu vực ít hơn như Quảng Bình, Đắk Nông và Kon Tum.

No ad for you

Tên Bé trong tiếng Việt

Định nghĩa Bé trong Từ điển tiếng Việt

1. Tính từ

Có kích thước hoặc thể tích không đáng kể, hoặc kém hơn so với nhiều cái cùng loại. Ví dụ:

  • Chữ bé như con kiến.
  • Bàn tay bé xíu.
  • Cá lớn nuốt cá bé (tng).
  • Đồng nghĩa: nhỏ.
  • Trái nghĩa: lớn, to.
2. Tính từ

Rất ít tuổi, còn non trẻ. Ví dụ:

  • Thuở bé.
  • Được cưng chiều từ bé.
  • Đồng nghĩa: nhỏ.
3. Tính từ

(Khẩu ngữ) (âm thanh) rất khẽ, phải chú ý mới nghe thấy. Ví dụ:

  • Nói bé quá, nghe không rõ.
  • Bé cái mồm thôi!.
  • Đồng nghĩa: nhỏ.
  • Trái nghĩa: lớn, to.
4. Danh từ

Từ dùng để gọi hoặc chỉ em nhỏ một cách âu yếm. Ví dụ:

  • Bé lại đây với mẹ nào!.
  • Đồng nghĩa: nhỏ.

Cách đánh vần tên Bé trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • B
  • é

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Bé trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Bé" xuất hiện trong 11 từ ghép điển hình như: bé con, nhỏ bé, bé nhỏ...

Tên Bé trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bé trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Bé có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Bé phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Bé nhỏ, đóng lại, khép kín.
  • 𡮣: Bé bỏng.
  • 𡮌: bé bỏng.

Tên Bé trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Bé thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Bé

Bảng quy đổi tên Bé sang Thần số học
Chữ cáiBÉ
Nguyên Âm5
Phụ Âm2

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Bé

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Bé

Ý nghĩa thực sự của tên Bé là gì?

bé là chỉ người có dung mạo nhỏ nhắn đáng yêu, tính cách của Bé là người hòa đồng hoạt bát nhí nhảnh. Ngoài ra Bé còn là cách gọi thân mật của mẹ đối với con cái, nó thể hiện một tình yêu thương.

Tên Bé nói lên điều gì về tính cách và con người?

Nhỏ nhắn, Dễ mến, Ngọt ngào, Dễ thương, Hài hoà là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Bé cho con.

Tên Bé phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

Tên Bé có phổ biến tại Việt Nam không?

Bé là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 340 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Bé hiện nay thế nào?

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Bé gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng mạnh (+12.24%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Bé nhất?

Tên Bé xuất hiện nhiều tại Lạng Sơn. Tại đây, với hơn 550 người thì có một người tên Bé. Các khu vực ít hơn như Quảng Bình, Đắk Nông và Kon Tum.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Bé là gì?

Trong Hán Việt, tên Bé có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Bé phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Bé nhỏ, đóng lại, khép kín.
  • 𡮣: Bé bỏng.
  • 𡮌: bé bỏng.
Trong phong thuỷ, tên Bé mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Bé thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Bé: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.

Thần số học tên Bé: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 2: Thích làm việc theo nhóm, trong môi trường làm việc vui vẻ và nhẹ nhàng. Là những người rất sáng sủa, thích những điều vui, giải trí hài hước nhẹ nhàng. Những người này rất là thích và quý, thưởng thức những hoạt động có quy củ, có tổ chức.

Thần số học tên Bé: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên