Ý nghĩa của tên Bé
"Bé" là chỉ người có dung mạo nhỏ nhắn đáng yêu, tính cách của" Bé" là người hòa đồng hoạt bát nhí nhảnh. Ngoài ra "Bé" còn là cách gọi thân mật của mẹ đối với con cái, nó thể hiện một tình yêu thương. Người viết Hoàng Thị Bé An
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bé
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Bé Đang tăng dần
Tên Bé được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bé. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Bé phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.18%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lạng Sơn | 0.18% |
2 | Quảng Bình | 0.12% |
3 | Đắk Nông | 0.10% |
4 | Kon Tum | 0.09% |
5 | Bắc Kạn | 0.08% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Bé
Tên Bé thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bé. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Bé là nam giới:
Văn Bé, Đình Bé, Xuân Bé, Cao Bé
Các tên đệm cho tên Bé là nữ giới:
Có tổng số 10 đệm cho tên Bé. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Bé.
Bé trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bé trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
é
-
Bé trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bé
- Tính từ có kích thước hoặc thể tích không đáng kể, hoặc kém hơn so với nhiều cái cùng loại
- chữ bé như con kiến
- bàn tay bé xíu
- cá lớn nuốt cá bé (tng)
- Đồng nghĩa: nhỏ
- Trái nghĩa: lớn, to
- Tính từ rất ít tuổi, còn non trẻ
- thuở bé
- được cưng chiều từ bé
- Đồng nghĩa: nhỏ
- Tính từ (Khẩu ngữ) (âm thanh) rất khẽ, phải chú ý mới nghe thấy
- nói bé quá, nghe không rõ
- bé cái mồm thôi!
- Đồng nghĩa: nhỏ
- Trái nghĩa: lớn, to
- Danh từ từ dùng để gọi hoặc chỉ em nhỏ một cách âu yếm
- bé lại đây với mẹ nào!
- Đồng nghĩa: nhỏ
Bé trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Bé. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Bé trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bé đa phần là mệnh Thủy.
Tên Bé trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Bé trong thần số học
B | É |
---|---|
5 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học