Ý nghĩa của tên Bê
Tên Bê bắt nguồn từ tiếng Việt, có nghĩa là "vật nuôi được nuôi để lấy sức kéo hoặc lấy sữa". Theo nghĩa bóng, tên Bê tượng trưng cho sự chăm chỉ, bền bỉ, có khả năng chịu đựng vất vả, khó khăn. Người mang tên Bê thường được kỳ vọng là người có ý chí mạnh mẽ, kiên định trong mọi hoàn cảnh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bê
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Bê Đang tăng dần
Tên Bê được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Bê
Tên Bê thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Bê là nam giới:
Các tên đệm cho tên Bê là nữ giới:
Có tổng số 5 đệm cho tên Bê. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Bê.
Bê trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ê
-
Bê trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bê
- Danh từ bò con
- thịt bê
- Đồng nghĩa: me
- Động từ mang (thường là vật nặng) bằng hai tay đưa ra phía trước, thường không nhấc cao
- bê mâm bát
- bê bàn ghế ra sân
- Đồng nghĩa: bưng
- Động từ (Khẩu ngữ) đưa nguyên cái có sẵn vào trong nội dung của bài viết, tác phẩm hay của bất kì công việc gì một cách sống sượng
- bê khẩu hiệu vào thơ
- Đồng nghĩa: bệ
Bê trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 12 từ ghép với từ Bê. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Bê trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bê đa phần là mệnh Thủy.
Tên Bê trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Bê trong thần số học
B | Ê |
---|---|
5 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học