Ý nghĩa của tên Bên
Tên Bên có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, có nghĩa là "ban phước" hoặc "may mắn". Người mang tên Bên thường được cho là những người có tấm lòng rộng lượng, tử tế và đáng tin cậy. Họ được kính trọng vì trí thông minh, sự kiên định và tính cách ấm áp của mình. Những người tên Bên thường là những người có khả năng lãnh đạo, có ảnh hưởng tích cực đến mọi người xung quanh. Họ cũng là những người có trực giác nhạy bén, giàu lòng trắc ẩn và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Tên Bên cũng có liên hệ với những đặc điểm tính cách như:. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Bên
Tên Bên thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Bên. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Bên.
Bên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ê
-
-
n
-
Bên trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bên
- Danh từ một trong hai nơi đối với nhau (phải hoặc trái, trên hoặc dưới, trong hoặc ngoài)
- hai bên đường
- mâu thuẫn xảy ra từ bên trong
- "Hàn gia ở mé tây thiên, Dưới dòng nước chảy, bên trên có cầu." (TKiều)
- Danh từ phía của người hoặc tập thể những người nào đó, trong quan hệ với người hoặc tập thể những người ở phía khác
- họ hàng hai bên nội, ngoại
- bên địch
- đứng ở giữa, không thiên vị bên nào
- Đồng nghĩa: đằng
- Danh từ mặt, phương diện, trong quan hệ với mặt khác, phương diện khác
- bên tình bên hiếu
- Danh từ nơi sát cạnh, nơi gần kề
- làng bên
- đứng bên cửa sổ
- sống bên cạnh người thân
- Danh từ (cạnh, mặt) không phải là đáy hoặc không thuộc về đáy của một hình
- cạnh bên
- mặt bên của một lăng trụ
Bên trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Bên. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Bên trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bên đa phần là mệnh Thủy.
Tên Bên trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Bên trong thần số học
B | Ê | N |
---|---|---|
5 | ||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học