Ý nghĩa của tên Bùi
Theo Hán ngữ, chữ "Bùi" (裴) có nhiều nghĩa khác nhau, trong đó có nghĩa là "bên cạnh", "bên hông". Theo nghĩa này, tên Bùi có thể được hiểu là người có phẩm chất tốt đẹp, luôn đứng về phía lẽ phải, bênh vực lẽ phải. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bùi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bùi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bùi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Bùi
Tên Bùi thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bùi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 5 đệm cho tên Bùi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Bùi.
Bùi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bùi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ù
-
-
i
-
Bùi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bùi
- Danh từ (Phương ngữ) trám.
- Tính từ có vị ngon hơi beo béo như vị của lạc, của hạt dẻ
- hạt dẻ ăn rất bùi
Bùi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Bùi. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Bùi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bùi đa phần là mệnh Mộc.
Tên Bùi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Bùi trong thần số học
B | Ù | I |
---|---|---|
3 | 9 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học